Câu hỏi:

03/09/2023 1,917

>, <, =

a) 1 giờ 30 phút ....... 130 phút

5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm

8 phút 20 giây ....... 480 giây

b) 10 cm2 ....... 1 dm2

1 m2 ....... 100 dm2

36 m2 ....... 360 dm2

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) 1 giờ 30 phút < 130 phút

5 thế kỉ 48 năm = 548 năm

8 phút 20 giây > 480 giây

b) 10 cm2 < 1 dm2

1 m2 = 100 dm2

36 m2 > 360 dm2

Giải thích

a) • 1 giờ = 60 phút

1 giờ 30 phút = 60 phút + 30 phút = 90 phút

Vì 90 phút < 130 phút nên 1 giờ 30 phút < 130 phút

• 1 thế kỉ = 100 năm

5 thế kỉ 48 năm = 500 năm + 48 năm = 548 năm

Vậy 5 thế kỉ 48 năm = 548 năm

• 1 phút = 60 giây

8 phút 20 giây = 60 × 8 + 20 giây = 500 giây

Vì 500 giây > 480 giây nên 8 phút 20 giây > 480 giây

b) • 1 dm2 = 100 cm2

Vì 10 cm2 < 100 cm2 nên 10 cm2 < 1 dm2

• 1 m2 = 100 dm2

• 36 m2 = 36 × 100 dm2 = 3600 dm2

Vậy 36 m2 > 360 dm2

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau

Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau   (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/09/2023 2,535

Câu 2:

Đúng ghi Đ, sai ghi S

Trong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có:

a) 2 góc vuông và 2 góc nhọn.    

b) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD.   

c) Cạnh AB song song với cạnh DC.   

d) Cạnh AD song song với cạnh BC.   

Đúng ghi Đ, sai ghi S  Trong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có:  a) 2 góc vuông và 2 góc nhọn.      b) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD.     c) Cạnh AB song song với cạnh DC.     d) Cạnh AD song song với cạnh BC.    (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/09/2023 2,183

Câu 3:

Đặt tính rồi tính.

a) 15 480 + 66 059

b) 52 133 – 8 091

c) 8 205 × 6

d) 29 376 : 9

Xem đáp án » 03/09/2023 2,143

Câu 4:

Số?

Trong dãy các hình sau, hình thứ chín có ……….. khối lập phương.

Số? Trong dãy các hình sau, hình thứ chín có ……….. khối lập phương.   (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/09/2023 1,846

Câu 5:

Bạn An ghi chép số đo diện tích của một số đồ vật nhưng quên viết đơn vị đo. Em hãy giúp bạn viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm.

a) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 ........

b) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 ........

c) Diện tích phòng học là 48 ........

Xem đáp án » 03/09/2023 1,837

Câu 6:

Tìm hiểu về thời gian chơi trò chơi điện tử của một nhóm bạn.

Viết vào chỗ chấm.

Tìm hiểu về thời gian chơi trò chơi điện tử của một nhóm bạn. Viết vào chỗ chấm. (ảnh 1)

Trong một tuần:

a) Mỗi bạn chơi trò chơi điện tử mấy giờ?

Sơn: ……… giờ; Tú: ………. giờ;

Tuấn: ……… giờ; Nga: ………. giờ;

Nhã: ……… giờ.

b) Thời gian chơi của bạn ……………….. nhiều nhất.

Thời gian chơi của bạn ……………….. ít nhất.

c) Trung bình mỗi bạn chơi trò chơi điện tử ………… giờ.

d) Có ……… bạn chơi nhiều hơn 2 giờ.

Xem đáp án » 03/09/2023 1,457
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay