Câu hỏi:
05/09/2023 1,604Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Kiến thức từ loại:
- confide (v): thổ lộ, tâm tình
- confident (adj): tự tin
- confidently (adv): một cách tự tin
- confidence (n): sự tự tin
Ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ ‘answered”
Tạm dịch: Trái với dự đoán của chúng tôi, Luke đã trả lời tất cả các câu hỏi một cách rất tự tin.
→ Chọn đáp án C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 986
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The aim of this campaign is to raise public awareness of some _______ issues.
Câu 2:
We get on well with each other because we have very similar _______ .
Câu 5:
Tom is a social boy, so he can make friends at his new school quite _______ .
Câu 6:
After much discussion, _______ was granted to build another park in this area.
Câu 7:
If you want to _______ catching the virus, you should follow the 5K message.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận