Câu hỏi:

13/07/2024 14,371

Cho các dung dịch không màu của mỗi chất sau đây chứa trong các lọ mất nhãn riêng biệt: Na2CO3, MgSO4, KNO3, NaOH, HCl. Hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch đã cho bằng phương pháp hoá học. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Trích mẫu thử, sử dụng thuốc thử, kết quả thu được theo như bảng:

Thuốc thử

 

Mẫu

 

 

Na2CO3

MgSO4

KNO3

NaOH

HCl

HCl

sủi bọt khí

BaCl2

kết tủa trắng

Quỳ tím

xanh

đỏ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Từ đề bài, ta có:  nNa2CO3=0,15molnCaCO3=0,1773mol;nH2SO4=0,18mol 

Xét cốc (A): Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O

 nH2SO4=0,18>nNa2CO3=0,15mol   H2SO4 dư, tính theo Na2CO3

Sau phản ứng: ∆mcốcA= 15,9 + 18 - 0,15.44 = 27,3 (g).

Xét cốc (B): 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O

Giả thiết nếu CaCO3 tan hết

  nCO2=nCaCO3=0,1773(mol)ndd HCl0,1773×2=0,3546(mol)HCl.mdd HCl0,3546×36,514,6%=88,65(g). 

∆mcốcB ≥ 17,73 + 88,65 - 0,1773.44 = 98,5788 (g) ( > 27,3 g)   Sai với đề, do đó để cân bằng thì CaCO3 phải dư.

Đặt số mol HCl = y    nCO2 =0,5y (mol).

 mdd HCl=y.36,514,6%=250y(g). 

 17,73 + 250y – 0,5y.44 = 27,3  y ≈ 0,042 (mol).

mdd HCl=m=0,042.36,514,6%=10,49(g). 

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Sơ đồ phản ứng:

         MgFe2O3+H2SO4MgSO4Fe2+NaOHMgFetoMgOFe2O3

Vậy khối lượng ban đầu và kết thúc chênh lệch nhau ở khối lượng nguyên tố oxygen của Mg.

Theo định luật bảo toàn khối lượng

   mO = 28 - 20 = 8 (g) ~ 0,5 (mol)

 mMg = 0,5.24 = 12 (g)

 %mMg1220.100% = 60%.

Câu 3

Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc vì 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay