Câu hỏi:
24/09/2023 739Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks
WORKING PARENTS
Reliable studies have shown that children of parents who both go out to work have no more problems than children with one parent staying at home. My personal (36) _____ is that both parents should go out to work if they wish.
Some parents invest so much in a career that they cannot bear to give it up. Others have to work because of (37)_____ necessity. There are several options when it comes to choosing childcare from child minders to the kind neighbour across the street.
No (38) _____ how good the childcare may be, some children protest if their parents aren‟t around. Babies become dependent on parents and close family members, (39) _____ parents should make sure they allow plenty of time to help their child settle in with their new career.
Remember: if parents want to (40) _____ the best for their children, it‟s not the quantity of time they spend with them, it‟s the quality that matters.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. view (n): quan điểm B. thought: ý nghĩ
C. decision: quyết định D. idea: ý tưởng
My personal (36) view is that both parents should go out to work if they wish.
Tạm dịch: Quan điểm của tôi về việc này là cả bố mẹ nên đi ra ngoài làm việc nếu họ muốn.
Chọn A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. economically (adv): 1 cách tiết kiệm
B. economical (a): tiết kiệm
C. economy (n): kinh tế
D. economic (a): thuộc về kinh tế
Trước danh từ (necessity) ta cần tính từ.
Others have to work because of (37) economic necessity.
Tạm dịch: Một số khác phải làm việc vì sự cần thiết kinh tế.
Chọn D
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ tương phản
Giải thích: No matter + wh-question + adj/adv/noun + S + V, clause: Dù/ mặc dù
No (38) matter how good the childcare may be, some children protest if their parents aren‟t around.
Tạm dịch: Dù chăm sóc trẻ có tốt thế nào, một số trẻ sẽ kháng cự nếu cha mẹ chúng không ở xung quanh.
Chọn D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ nối
Giải thích:
A. so: vì vậy B. but: nhưng
C. for = because = since: bởi vì D. and: và
Babies become dependent on parents and close family members, (39) so parents should make sure they allow plenty of time to help their child settle in with their new career.
Tạm dịch: Trẻ em trở nên phụ thuộc vào cha mẹ chúng và những thành viên gia đình thân thiết, vì vậy cha mẹ nên đảm bảo rằng họ cho phép nhiều thời gian để giúp con họ thích nghi với sự nghiệp mới của họ.
Đáp án A
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. make (v): tạo
B. give (v): cho
C. have (v): có
D. do (v): làm
Remember: if parents want to (40) do the best for their children, it‟s not the quantity of time they spend with them, it‟s the quality that matters.
Tạm dịch: Hãy nhớ rằng : nếu cha mẹ muốn làm những điều tốt nhất cho trẻ, không phải là số lượng thời gian họ dành cho chúng, mà là chất lượng nó mang đến.
Chọn D
Dịch đoạn văn:
Những bậc cha mẹ làm việc
Những nghiên cứu đáng tin cậy cho thấy rằng trẻ em mà cha mẹ chúng đều đi ra ngoài làm việc không có nhiều vấn đề hơn so với trẻ em mà cha mẹ chúng ở nhà. Quan điểm của tôi về việc này là cả bố mẹ nên đi ra ngoài làm việc nếu họ muốn.
Một số bậc cha mẹ đầu tư quá nhiều vào sự nghiệp của họ mà họ không thể từ bỏ. Một số khác phải làm việc vì sự cần thiết kinh tế. Có vài sự lựa chọn khi nó đến chọn chăm sóc trẻ từ người trông tre đến hàng xóm tử tế bên đường.
Dù chăm sóc trẻ có tốt thế nào, một số trẻ sẽ kháng cự nếu cha mẹ chúng không ở xung quanh. Trẻ em trở nên phụ thuộc vào cha mẹ chúng và những thành viên gia đình thân thiết, vì vậy cha mẹ nên đảm bảo rằng họ cho phép nhiều thời gian để giúp con họ thích nghi với sự nghiệp mới của họ.
Hãy nhớ rằng : nếu cha mẹ muốn làm những điều tốt nhất cho trẻ, không phải là số lượng thời gian họ dành cho chúng, mà là chất lượng nó mang đến.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
change (n): thay đổi development (n): sự phát triển
behavior (n): cách cư xử trend (n): xu hướng
The (46) trend for many young people today is to communicate with others over the Internet and have a life online.
Tạm dịch: Xu hướng với nhiều người trẻ tuổi ngày nay là giao tiếp với những người khác trên Internet và có một cuộc sống trực tuyến.
Chọn D
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
deliver (v): chuyển, giao hàng collect (v): góp nhặt
reap (v):gặt hái, thu được kết quả produce (v): sản xuất
What is needed is an industry that (41) reaps the benefits without the costs.
Tạm dịch: Điều cần thiết là một ngành công nghiệp thu được lợi ích mà không phải trả giá.
Chọn C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận