Câu hỏi:
30/09/2023 916Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 21 to 25.
Located in central Africa, Lake Victoria is a very unusual lake. __(21)__ of the largest lakes in the world; it is also one of the youngest. Estimated to be about 15,000 years old, it is a relative baby compared with Earth’s other very large lakes, __(22)__ more than two million years old. Yet judging by the variety of life in it, Lake Victoria __(23)__ a much older body of water. Usually, lakes need a much longer time __(24)__ by a diverse array of life-forms. It is common for new lakes to contain only a small number of species. Lake Victoria, however, is packed with colorful fish, most notably, cichlids. There are __(25)__ 500 different species of just this one type of fish.
(From:https://www.ets.org/toefl_junior/prepare/standard_sample_questions/language_form_and_meaning)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đảo ngữ
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với “ not only”
=> Not only + trợ động từ + S + V, S + V + also…
(21) Not only is it one of the largest lakes in the world; it is also one of the youngest.
Tạm dịch: Nó không chỉ là một trong những hồ lớn nhất thế giới mà còn là hồ trẻ nhất.
Chọn A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Sử dụng đại từ quan hệ “ which” để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật “lake”
Estimated to be about 15,000 years old, it is a relative baby compared with Earth’s other very large lakes,
(27) which can be more than two million years old.
Tạm dịch: Ước tính khoảng 15.000 năm tuổi, nó là một hồ tương đối trẻ so với các hồ lớn khác của Trái đất, có thể lên đến hơn hai triệu năm tuổi.
Chọn B
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
view (v): trông thấy like (v): thích
portray (v): làm cho giống resemble (v): trông giống như
Yet judging by the variety of life in it, Lake Victoria (23) resembles a much older body of water.
Tạm dịch: Tuy nhiên, xét theo sự đa dạng của nó, hồ Victoria giống như một thực thể chứa đầy nước.
Chọn D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Cấu trúc với “need”
Giải thích: need st to V: cần cái gì để làm gì
Usually, lakes need a much longer time (24) to become populated by a diverse array of life-forms. It is common for new lakes to contain only a small number of species.
Tạm dịch: Thông thường, các hồ nước cần thời gian lâu hơn để trở thành nơi cư trú của nhiều dạng sinh vật sống khác nhau. Các hồ mới thường chỉ chứa một số ít loài.
Chọn C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
as many as: khoảng
many: nhiều
too many: quá nhiều
There are (25) as many as 500 different species of just this one type of fish.
Tạm dịch: Có khoảng 500 loài cá sống ở đây.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Được đặt ở trung tâm châu Phi, hồ Victorria là 1 con hồ rất lạ. Nó không chỉ là một trong những hồ lớn nhất thế giới mà còn là hồ trẻ nhất. Ước tính khoảng 15.000 năm tuổi, nó là một hồ tương đối trẻ so với các hồ lớn khác của Trái đất, có thể lên đến hơn hai triệu năm tuổi. Tuy nhiên, xét theo sự đa dạng của nó, hồ Victoria giống như một thực thể chứa đầy nước. Thông thường, các hồ nước cần thời gian lâu hơn để trở
thành nơi cư trú của nhiều dạng sinh vật sống khác nhau. Các hồ mới thường chỉ chứa một số ít loài. Tuy nhiên, hồ Victoria lại có đa dạng các loại cá, đặc biệt là cá vây. Có khoảng 500 loài cá sống ở đây.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
về câu hỏi!