My neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don’t eat at restaurant, and always try to find the best price.
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích: tight with money: thắt chặt tiền bạc
to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng
to not like spending money: không thích tiêu tiền
to not know the value of money: không biết giá trị của tiền
to save as much money as possible: tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể
=> tight with money >< to spend money too easily
Tạm dịch: Những người hàng xóm của tôi rất chặt chẽ với tiền bạc. Họ ghét bỏ phí đồ ăn, không ăn ở nhà hàng, và luôn cố gắng tìm giá tốt nhất.
Đáp án: A
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích: taxing : mệt mỏi, vất vả
A. comfortable : thoải mái B. demanding : đòi hỏi khắt khe
C. easy : dễ dàng D. relaxing : thư giãn
=> taxing : mệt mỏi, vất vả >< relaxing : thư giãn
Tạm dịch : Việc này không nên quá vất vả cho bạn
Đáp án D
Lời giải
Giải thích: advancing : cải thiện/ nâng cao
A. hold back : thụt lùi B. hold at => không tồn tại cụm động từ này
C. hold by => không tồn tại cụm động từ này D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa
=> advancing >< holding back
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.