Kẻ Bảng 4.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ lắp của bộ bàn trượt (Hình 4.1) theo trình tự trong bảng.
Bảng 4.1. Trình tự đọc bản vẽ lắp
Trình tự đọc
Nội dung
Kết quả đọc bản vẽ lắp bộ bàn trượt
1. Khung tên
- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ
?
?
2. Bảng kê
Tên gọi chi tiết và số lượng
?
3. Hình biểu diễn
- Hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác
?
?
4. Kích thước
- Kích thước chung: chiều dài, chiều rộng và chiều cao toàn bộ sản phẩm
- Kích thước lắp ráp: kích thước chung của hai chi tiết lắp với nhau.
- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
?
?
?
5. Phân tích các chi tiết
Vị trí của các chi tiết. Có thể tô màu khác nhau cho các chi tiết để dễ phân biệt
?
6. Tổng hợp
Trình tự tháo lắp
?
Kẻ Bảng 4.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ lắp của bộ bàn trượt (Hình 4.1) theo trình tự trong bảng.

Bảng 4.1. Trình tự đọc bản vẽ lắp
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ lắp bộ bàn trượt |
1. Khung tên |
- Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ |
? ? |
2. Bảng kê |
Tên gọi chi tiết và số lượng |
? |
3. Hình biểu diễn |
- Hình chiếu - Các hình biểu diễn khác |
? ? |
4. Kích thước |
- Kích thước chung: chiều dài, chiều rộng và chiều cao toàn bộ sản phẩm - Kích thước lắp ráp: kích thước chung của hai chi tiết lắp với nhau. - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết |
? ? ? |
5. Phân tích các chi tiết
|
Vị trí của các chi tiết. Có thể tô màu khác nhau cho các chi tiết để dễ phân biệt |
? |
6. Tổng hợp |
Trình tự tháo lắp |
? |
Quảng cáo
Trả lời:

Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ lắp bộ bàn trượt |
1. Khung tên |
- Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ |
- Bộ bàn trượt - 1 : 2 |
2. Bảng kê |
Tên gọi chi tiết và số lượng |
- Đế (1) số lượng: 1 - Con trượt (2) số lượng: 1 |
3. Hình biểu diễn |
- Hình chiếu - Các hình biểu diễn khác |
Hình chiếu đứng, bằng và cạnh. |
4. Kích thước |
- Kích thước chung: chiều dài, chiều rộng và chiều cao toàn bộ sản phẩm - Kích thước lắp ráp: kích thước chung của hai chi tiết lắp với nhau. - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết |
- Kích thước chung: 100 × 50 × 55
- Kích thước lắp ráp: 35 |
5. Phân tích các chi tiết
|
Vị trí của các chi tiết. Có thể tô màu khác nhau cho các chi tiết để dễ phân biệt |
Tô màu như Hình 4.1G dưới đây. |
6. Tổng hợp |
Trình tự tháo lắp |
- Tháo: 2 – 1 - Lắp: 1 – 2 |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Bảng kê
- Khung tên
Lời giải
* Chi tiết 1:

* Chi tiết 2:

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.