Câu hỏi:
11/07/2024 974a) Tìm các ô chữ ở 13 hàng ngang để có từ ngữ ở hàng 14 trong hình 2.1, biết từ ngữ ở mỗi hàng ngang được sử dụng trong Bài 2 SGK và thông tin sau:
- Hàng 1: Hành động ghi vào sổ của cơ quan quản lí để chính thức được công nhận cho hưởng quyền lợi hay làm nghĩa vụ nào đó (ví dụ: nghĩa vụ quân sự, kết hôn, khai sinh,...).
- Hàng 2: Khoảng thời gian hằng năm Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện ra lệnh gọi công dân đăng kí nghĩa vụ quân sự lần đầu.
- Hàng 3: Công việc mà công dân thuộc diện gọi nhập ngũ được gọi thực hiện từ ngày 01 tháng 11 đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm.
- Hàng 4: Từ chỉ quân nhân có cấp bậc quân hàm: binh nhất, binh nhì và thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình là 24 tháng.
- Hàng 5: Từ chỉ việc góp phần hoạt động của mình vào hoạt động của một tổ chức chung nào đó.
- Hàng 6: Lệnh cần phải ban hành trong tình trạng chiến tranh hoặc tình trạng khẩn cấp về quốc phòng.
- Hàng 7: Một trong những nghĩa vụ phục vụ của công dân nam trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự.
- Hàng 8: Từ chỉ quân nhân có cấp bậc quân hàm: thượng sĩ, trung sĩ, hạ sĩ và thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình là 24 tháng.
- Hàng 9: Việc hạ sĩ quan, binh sĩ thôi phục vụ tại ngũ trong Quân đội nhân dân và lực lượng Cảnh sát biển.
- Hàng 10: Một thành phần trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
- Hàng 11: Việc công dân vào phục vụ có thời hạn trong lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân, lực lượng Cảnh sát biển và Công an nhân dân.
- Hàng 12: Danh từ chỉ hệ thống nguyên tắc có chủ ý hướng dẫn các quyết định và đạt được các kết quả hợp lí.
- Hàng 13: Động từ chỉ việc làm cho (ví dụ: ước mơ, kế hoạch,...) trở thành sự thật bằng những việc làm hoặc hành động cụ thể.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
♦ Yêu cầu a) Các ô chữ cần tìm là:
♦ Yêu cầu b) Thông điệp hình 2.1: Công dân trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn, nghề nghiệp, nơi cư trú phải thực hiện nghĩa vụ quân sự theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Việc sơ tuyển về chiều cao, cân nặng, hình thể của công dân là đối tượng tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân được tổ chức bởi
A. Công an cấp xã.
B. Công an cấp huyện.
C. Trung tâm y tế huyện có phòng khám đa khoa.
D. Trạm y tế xã.
Câu 2:
Học sinh trực tiếp đăng kí nghĩa vụ quân sự tại
A. Tổ dân phố hoặc thôn.
B. Ban Chỉ huy quân sự cấp xã.
C. Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.
D. nhà trường nơi đang học.
Câu 3:
Cho thông tin sau: “Công dân trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, không phân biệt (....) phải thực hiện nghĩa vụ quân sự theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự”.
Từ ngữ cần điền vào chỗ (...) trong câu trên để hoàn chỉnh quy định về thực hiện nghĩa vụ quân sự theo Luật Nghĩa vụ quân sự là:
A. dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn
B. dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn, nghề nghiệp
C. dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn, nghề nghiệp, nơi cư trú
D. dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn, nghề nghiệp, nơi cư trú, nơi làm việc
Câu 4:
Việc tuyển chọn và gọi công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân theo quy định được tiến hành bởi
A. Công an cấp huyện.
B. Công an cấp tỉnh.
C. Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện.
D. Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh.
Câu 5:
Hằng năm, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp huyện ra lệnh gọi công dân đăng kí nghĩa vụ quân sự lần đầu vào
A. tháng Hai.
B. tháng Ba.
C. tháng Tư.
D. tháng Năm.
Câu 6:
Độ tuổi tuyển chọn công dân và ngành nghề cần thiết để tuyển chọn công dân nữ thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân do
A. Bộ trưởng Bộ Công an quy định cụ thể.
B. Cục trưởng Cục Tổ chức cán bộ Bộ Công an quy định cụ thể.
C. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cụ thể.
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định cụ thể.
Câu 7:
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã chuyển Lệnh gọi đăng kí nghĩa vụ quân sự đến công dân cư trú tại địa phương trước thời hạn đăng kí nghĩa vụ quân sự
A. 5 ngày.
B. 7 ngày.
C. 10 ngày.
D. 15 ngày.
về câu hỏi!