Câu hỏi:
22/10/2023 2,298Mark the letter a, B, C, or D on your answer sheet to choose the best option for each numbered gap to complete the following passage
Many thousands of children have …. (76).….in their homes. As a result, some children died. The most common accidents are with fire and hot water. Small children often .….(77)…... pots of boiling water on the stove. The pots fall over and the hot water falls on the children and burns them. Some children like to play with fire. They enjoy striking matches or throwing things on a fire to make it burn brightly. If a fire gets too big, it gets out of control. Then the house…...(78)…….. fire. It is very dangerous to play with matches. When a child strikes a match, the flame soon burns near his fingers. Then he….(79)…….. the match on the floor. Many houses catch fire in this way.
Some kinds of clothing burn very…….(80)…….. Many children have been badly burned because they have stood too near a fire and their clothing has suddenly caught fire.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
accidents: tai nạn.
Vị trí này ta cần 1 danh từ để câu mang thì Hiện tại đơn, diễn tả 1 sự thật .
Các đáp án còn lại:
A. died (v): chết
B. fallen (v): ngã
D. fainted (v): ngất xỉu.
Dịch: Hàng ngàn trẻ em gặp tai nạn trong chính ngôi nhà của chúng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
touch (v): chạm.
Các đáp án còn lại:
A. reach (v): đạt tới, đến.
C. hold (v): giữ.
D. approach (v): đến gần.
Dịch: Một vài trẻ thường xuyên chạm tay và ấm nước đang sôi trên bếp lò.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
catch fire (v): bén lửa.
Các đáp án còn lại:
B. burn (v): đốt.
C. singe (v): cháy xém
D. make (v): làm, tạo ra.
Dịch: Và sau đó ngôi nhà bén lửa.
Câu 4:
Then he….(79)…….. the match on the floor. Many houses catch fire in this way.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
drop (v): làm rơi.
Các đáp án còn lại:
A. throw (v): ném đi
B. dispose (v): vứt, tống khứ.
C. put (v): đặt, để.
Dịch: Sau đó nó đánh rơi que diêm xuống sàn.
Câu 5:
Some kinds of clothing burn very…….(80)…….. Many children have been badly burned because they have stood too near a fire and their clothing has suddenly caught fire.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Cả B và C đề đúng ( easily và quickly)
Dịch: Một và loại quần áo rất dễ cháy / cháy rất nhanh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 6:
về câu hỏi!