Câu hỏi:

12/07/2024 1,943

Nối mỗi tên phím ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải.

Tên phím

 

Chức năng của phím trong soạn thảo văn bản

1. Backspace

a) Đưa con trỏ soạn thảo sang trái một kí tự.

2. Caps Lock

b) Đưa con trỏ soạn thảo lên dòng trên.

3. Delete

c) Xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo văn bản.

4. Enter

 

d) Xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo văn bản.

5. Shift

 

e) Bật hoặc tắt chế độ gõ chữ hoa, chữ thường (đén Caps Lock sẽ bật hoặc tắt).

6. Spacebar

 

g) Nhấn giữ phím để gõ chữ hoa hoặc kí tự trên của phím có hai kí tự.

7. →

 

h) Tạo khoảng cách giữa các từ khi soạn thảo văn bản.

8. ←

 

i) Đưa con trỏ soạn thảo xuống dòng dưới.

9. ↓

 

k) Ngắt dòng và di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo.

10. ↑

 

l) Đưa con trỏ soạn thảo sang phải một kí tự.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1 - d; 2 - e; 3 - c; 4 - k; 5 - g; 6 - h; 7 - l; 8 - a; 9 - i; 10 - b;

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Bảng 1. Gõ kí tự có dấu

Kí tự cần gõ

â

đ

ê

ô

ơ

ư

ă

Phím cần gõ

aa

dd

ee

oo

ow

uw

aw

 

Bảng 2. Gõ dấu thanh

Kí tự cần gõ

Dấu sắc

Dấu huyền

Dấu hỏi

Dấu ngã

Dấu nặng

Phím cần gõ

S

F

R

X

J

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP