Câu hỏi:
13/07/2024 776Trong các chủ thể sau, chủ thể nào ứng với loại hình thất nghiệp cơ cấu?
|
a. Anh B không có việc làm vì doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất. |
|
b. Chị T nghỉ việc vì tiền lương không cao như mong muốn. |
|
c. Ông K mất việc vì doanh nghiệp chuyển sang sử dụng máy móc hiện đại, công nghệ tiên tiến. |
|
d. Bà C phải ở nhà vì chưa xin được việc làm. |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thất nghiệp?
|
a. Nền kinh tế rơi vào suy thoái, sản lượng giảm. |
|
b. Nền kinh tế chuyển sang giai đoạn mở rộng quy mô sản xuất |
|
c. Nền kinh tế bước vào thời kì khôi phục sản xuất. |
|
d. Nền kinh tế đón nhận luồng đầu tư mới từ nước ngoài. |
Câu 2:
Những người có khả năng lao động, mong muốn có việc làm với thu nhập đủ sống mà vẫn không kiếm được việc làm sẽ rơi vào tình trạng
|
a. suy giảm tinh thần, thể chất; mai một tay nghề, chuyên môn kĩ thuật. |
|
b. lo lắng, bất mãn, dễ nổi nóng. |
|
c, bức bối, lo âu, căng thẳng, mất ngủ. |
|
d. thất vọng, bất mãn, dễ bị trầm cảm. |
Câu 3:
Nhà nước giữ vai trò kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp bằng các chính sách
|
a. phát triển kinh tế, chính sách tài khoá. |
|
b. hỗ trợ phát triển kinh tế, tạo việc làm; chính sách an sinh xã hội. |
|
c. hỗ trợ kinh tế, chính sách tiền tệ. |
|
d. hỗ trợ lãi suất, chính sách giải quyết việc làm. |
Câu 4:
Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm thất nghiệp?
|
a. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, không muốn làm việc với mức tiền lương thấp. |
|
b. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động muốn làm việc với mức lương đủ sống. |
|
c. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc mà không tìm được việc làm như mong muốn. |
|
d. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc mà không tìm được việc làm với mức lương hiện hành. |
Câu 5:
Nhận định nào sau đây không đúng về các loại hình thất nghiệp?
|
a. Người lao động không chấp nhận việc làm hiện thời với mức lương thấp là thất nghiệp không tự nguyện. |
|
b. Người lao động rất muốn làm việc, nhưng không nhận được việc làm với mức lương hiện hành là thất nghiệp không tự nguyện. |
|
c. Người lao động thủ công, không tìm được việc làm trong nhà máy cơ khí là thất nghiệp cơ cấu. |
|
d. Người lao động mới tốt nghiệp đang trong thời gian tìm việc là thất nghiệp tạm thời |
Câu 6:
Hành vi của chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng trong việc giải quyết tình trạng thất nghiệp trong nền kinh tế.
|
a. Doanh nghiệp không khai báo dây đủ danh sách công nhân tạm nghỉ việc cần tái đào tạo cho chính quyền địa phương. |
|
b. Nhà nước ban hành kịp thời chính sách giải quyết việc làm và chính sách an sinh xã hội. |
|
c. Người lao động mong muốn tham gia quá trình tái đào tạo để có việc làm mới. |
|
d. Doanh nghiệp theo sát các gói hỗ trợ phát triển kinh tế của Nhà nước và đầu tư mở rộng sản xuất |
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 6 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Cánh diều Bài 6 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Cánh diều Bài 7 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
về câu hỏi!