Câu hỏi:
13/07/2024 508Em hãy chỉ ra ba nguyên nhân khiến cho sinh viên tốt nghiệp ra trường bị thất nghiệp và đưa ra giải pháp khắc phục các nguyên nhân đó.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
- Nguyên nhân:
+ Sinh viên ra trường hiện nay có kiến thức nhưng thiếu kỹ năng, đặc biệt là các kỹ năng cần thiết để làm việc như kỹ năng giao tiếp, ứng xử, kỹ năng làm việc theo nhóm, khả năng lập kế hoạch mục tiêu, xử lý nhanh những khó khăn trong tình huống bất ngờ…
+ Trình độ ngoại ngữ còn nhiều hạn chế
+ Định hướng nghề nghiệp không rõ ràng
- Giải pháp:
+ Sinh viên cần định hướng sơ bộ về nghề nghiệp của mình trong tương lai. Học sinh, sinh viên cần thay đổi nhận thức, hiểu được đầu ra của ngành học. Học sinh, sinh viên cần học những ngành nghề mà trong đó có sự đam mê, yêu thích của bản thân và phù hợp với khả năng của mình.
+ Nâng cao chất lượng đào tạo, kỹ năng làm việc cho sinh viên cần có sự kết hợp giữa sinh viên và nhà trường. Việc học đi đôi với thực hành, học đến đâu có thể thực hành đến đó để việc giảng dạy không còn mang ý nghĩa trừu tượng mà còn mang tính ứng dụng thiết thực.
+ Sinh viên cần nghiêm túc học hành ngay khi đang còn ngồi trên ghế nhà trường.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thất nghiệp?
|
a. Nền kinh tế rơi vào suy thoái, sản lượng giảm. |
|
b. Nền kinh tế chuyển sang giai đoạn mở rộng quy mô sản xuất |
|
c. Nền kinh tế bước vào thời kì khôi phục sản xuất. |
|
d. Nền kinh tế đón nhận luồng đầu tư mới từ nước ngoài. |
Câu 2:
Những người có khả năng lao động, mong muốn có việc làm với thu nhập đủ sống mà vẫn không kiếm được việc làm sẽ rơi vào tình trạng
|
a. suy giảm tinh thần, thể chất; mai một tay nghề, chuyên môn kĩ thuật. |
|
b. lo lắng, bất mãn, dễ nổi nóng. |
|
c, bức bối, lo âu, căng thẳng, mất ngủ. |
|
d. thất vọng, bất mãn, dễ bị trầm cảm. |
Câu 3:
Nhà nước giữ vai trò kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp bằng các chính sách
|
a. phát triển kinh tế, chính sách tài khoá. |
|
b. hỗ trợ phát triển kinh tế, tạo việc làm; chính sách an sinh xã hội. |
|
c. hỗ trợ kinh tế, chính sách tiền tệ. |
|
d. hỗ trợ lãi suất, chính sách giải quyết việc làm. |
Câu 4:
Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm thất nghiệp?
|
a. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, không muốn làm việc với mức tiền lương thấp. |
|
b. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động muốn làm việc với mức lương đủ sống. |
|
c. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc mà không tìm được việc làm như mong muốn. |
|
d. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc mà không tìm được việc làm với mức lương hiện hành. |
Câu 5:
Nhận định nào sau đây không đúng về các loại hình thất nghiệp?
|
a. Người lao động không chấp nhận việc làm hiện thời với mức lương thấp là thất nghiệp không tự nguyện. |
|
b. Người lao động rất muốn làm việc, nhưng không nhận được việc làm với mức lương hiện hành là thất nghiệp không tự nguyện. |
|
c. Người lao động thủ công, không tìm được việc làm trong nhà máy cơ khí là thất nghiệp cơ cấu. |
|
d. Người lao động mới tốt nghiệp đang trong thời gian tìm việc là thất nghiệp tạm thời |
Câu 6:
Trong các chủ thể sau, chủ thể nào ứng với loại hình thất nghiệp cơ cấu?
|
a. Anh B không có việc làm vì doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất. |
|
b. Chị T nghỉ việc vì tiền lương không cao như mong muốn. |
|
c. Ông K mất việc vì doanh nghiệp chuyển sang sử dụng máy móc hiện đại, công nghệ tiên tiến. |
|
d. Bà C phải ở nhà vì chưa xin được việc làm. |
Câu 7:
Hành vi của chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng trong việc giải quyết tình trạng thất nghiệp trong nền kinh tế.
|
a. Doanh nghiệp không khai báo dây đủ danh sách công nhân tạm nghỉ việc cần tái đào tạo cho chính quyền địa phương. |
|
b. Nhà nước ban hành kịp thời chính sách giải quyết việc làm và chính sách an sinh xã hội. |
|
c. Người lao động mong muốn tham gia quá trình tái đào tạo để có việc làm mới. |
|
d. Doanh nghiệp theo sát các gói hỗ trợ phát triển kinh tế của Nhà nước và đầu tư mở rộng sản xuất |
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 6 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Cánh diều Bài 6 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Cánh diều Bài 7 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
về câu hỏi!