Câu hỏi:
13/07/2024 517Em đồng tình hay không đồng tình với nhận định nào dưới đây? Vì sao?
a. Thất nghiệp tự nguyện thường tạo ra nhiều khó khăn trong cuộc sống cho người lao động.
b. Để hạn chế thất nghiệp chu kì, Nhà nước cần có chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế, tạo việc làm linh hoạt và kịp thời.
c. Thất nghiệp cũng có mặt tốt vì giúp người lao động phải tích cực tham gia quá trình tự đào tạo và tái đào tạo của Nhà nước.
d. Nhà nước có các chính sách kiểm soát, kiềm chế thất nghiệp rất kịp thời, nhưng cũng nên có các biện pháp phòng chống những kẻ muốn trục lợi bất chính từ chính sách.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a. Đồng tình. Thất nghiệp tự nguyện xuất phát từ sự lựa chọn của người lao động, nhưng nó có thể dẫn đến khó khăn trong cuộc sống vì họ có thể phải đối mặt với các vấn đề tài chính và tinh thần khi không có nguồn thu nhập ổn định.
b. Đồng tình. Chính sách kinh tế và việc làm của Nhà nước có thể giúp hạn chế tình trạng thất nghiệp chu kỳ bằng cách tạo ra môi trường kinh doanh thích hợp, khuyến khích đầu tư, và tạo điều kiện cho sự linh hoạt trong thị trường lao động.
c. Đồng tình. Thất nghiệp có thể thúc đẩy người lao động tự nâng cao kỹ năng và tham gia vào các chương trình đào tạo và tái đào tạo để cải thiện khả năng tìm kiếm việc làm mới.
d. Đồng tình. Nhà nước cần có các chính sách kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp, nhưng cũng cần đảm bảo rằng chính sách này không bị lạm dụng bởi những người muốn lợi dụng nó một cách không chính đáng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thất nghiệp?
|
a. Nền kinh tế rơi vào suy thoái, sản lượng giảm. |
|
b. Nền kinh tế chuyển sang giai đoạn mở rộng quy mô sản xuất |
|
c. Nền kinh tế bước vào thời kì khôi phục sản xuất. |
|
d. Nền kinh tế đón nhận luồng đầu tư mới từ nước ngoài. |
Câu 2:
Những người có khả năng lao động, mong muốn có việc làm với thu nhập đủ sống mà vẫn không kiếm được việc làm sẽ rơi vào tình trạng
|
a. suy giảm tinh thần, thể chất; mai một tay nghề, chuyên môn kĩ thuật. |
|
b. lo lắng, bất mãn, dễ nổi nóng. |
|
c, bức bối, lo âu, căng thẳng, mất ngủ. |
|
d. thất vọng, bất mãn, dễ bị trầm cảm. |
Câu 3:
Nhận định nào sau đây không đúng về các loại hình thất nghiệp?
|
a. Người lao động không chấp nhận việc làm hiện thời với mức lương thấp là thất nghiệp không tự nguyện. |
|
b. Người lao động rất muốn làm việc, nhưng không nhận được việc làm với mức lương hiện hành là thất nghiệp không tự nguyện. |
|
c. Người lao động thủ công, không tìm được việc làm trong nhà máy cơ khí là thất nghiệp cơ cấu. |
|
d. Người lao động mới tốt nghiệp đang trong thời gian tìm việc là thất nghiệp tạm thời |
Câu 4:
Nhà nước giữ vai trò kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp bằng các chính sách
|
a. phát triển kinh tế, chính sách tài khoá. |
|
b. hỗ trợ phát triển kinh tế, tạo việc làm; chính sách an sinh xã hội. |
|
c. hỗ trợ kinh tế, chính sách tiền tệ. |
|
d. hỗ trợ lãi suất, chính sách giải quyết việc làm. |
Câu 5:
Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm thất nghiệp?
|
a. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, không muốn làm việc với mức tiền lương thấp. |
|
b. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động muốn làm việc với mức lương đủ sống. |
|
c. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc mà không tìm được việc làm như mong muốn. |
|
d. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc mà không tìm được việc làm với mức lương hiện hành. |
Câu 6:
Trong các chủ thể sau, chủ thể nào ứng với loại hình thất nghiệp cơ cấu?
|
a. Anh B không có việc làm vì doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất. |
|
b. Chị T nghỉ việc vì tiền lương không cao như mong muốn. |
|
c. Ông K mất việc vì doanh nghiệp chuyển sang sử dụng máy móc hiện đại, công nghệ tiên tiến. |
|
d. Bà C phải ở nhà vì chưa xin được việc làm. |
Câu 7:
Chính sách giải quyết việc làm giúp thực hiện điều gì để hạn chế tình hình thất nghiệp trong nền kinh tế thị trường?
|
a. Hỗ trợ lao động nghèo, tái đào tạo người lao động. |
|
b. Cải thiện dịch vụ thị trường lao động, tái đào tạo người lao động. |
|
c. Tạo ra nhiều việc làm công cộng, mở rộng thị trường lao động. |
|
d. Hỗ trợ khởi nghiệp, tự tạo việc làm, hỗ trợ giảm thuế đất. |
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 6 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Chân trời sáng tạo Bài 3 có đáp án
16 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án
về câu hỏi!