Câu hỏi:

09/01/2024 7,533

Why is culture important and how does it answer the question "What is cultural identity?". Culture is the underlying foundation of traditions and beliefs (27) _______ help a person relate to the world around them. It is the basis for (28) _______ superstitions they may have. It is the aversion to specific types of meat, or which days you can work on. Culture gives us a definite starting (29) _______ when beginning to search for our roots. Knowing where a person comes from will help to define how they look at their family obligations (30) _______ how they celebrate important milestones in life.

As a person has given up their cultural identity, they can no longer identify themselves with the things that were once the most important things in their lives. They lose direction. As time (31) _______ by and they continue to forget about their past and their natural traditions, their identity becomes less and less pronounced.

Dịch bài đọc:

Tại sao văn hóa lại quan trọng và nó trả lời câu hỏi “Bản sắc văn hóa là gì?” như thế nào? Văn hóa là nền tảng cơ bản của truyền thống và niềm tin giúp một người liên hệ với thế giới xung quanh. Nó là nền móng cho bất kỳ sự mê tín mà họ có thể có. Đó là sự ác cảm với những loại thịt cụ thể hoặc ngày mà bạn có thể làm việc. Văn hóa mang đến cho chúng ta xuất phát điểm rõ ràng khi bắt đầu tìm kiếm nguồn cội. Việc biết về nơi xuất thân của một người sẽ giúp xác định cách họ nhìn nhận về nghĩa vụ gia đình cũng như cách họ ăn mừng những dấu mốc quan trọng trong cuộc đời.

Khi một người từ bỏ bản sắc văn hóa của mình, họ không còn có thể xác định chính mình bằng những thứ đã từng là quan trọng nhất trong cuộc sống của bản thân. Họ mất phương hướng. Khi thời gian trôi đi và họ tiếp tục quên đi quá khứ và truyền thống tự nhiên của mình, bản sắc của họ trở nên ngày càng mờ nhạt.

 

Culture is the underlying foundation of traditions and beliefs (27) _______ help a person relate to the world around them.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

B

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Dùng đại từ quan hệ “that” làm chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ vật đứng trước.

Dịch nghĩa: Văn hóa là nền tảng cơ bản của truyền thống và niềm tin giúp một người liên hệ với thế giới xung quanh.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It is the basis for (28) _______ superstitions they may have.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

A. much + N (không đếm được): nhiều

B. each + N (số ít): mỗi

C. any + N (đếm được/không đếm được): bất kỳ

D. every + N (số ít): mọi

Dịch nghĩa: Nó là nền móng cho bất kỳ sự mê tín mà họ có thể có.

Câu 3:

Culture gives us a definite starting (29) _______ when beginning to search for our roots.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

A. look (n): cái nhìn

B. place (n): địa điểm

C. point (n): điểm → a starting point: điểm bắt đầu

D. mark (n): điểm số

Dịch nghĩa: Văn hóa mang đến cho chúng ta xuất phát điểm rõ ràng khi bắt đầu tìm kiếm nguồn cội.

Câu 4:

Knowing where a person comes from will help to define how they look at their family obligations (30) _______ how they celebrate important milestones in life.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

Kiến thức: Liên từ/ Trạng từ

Giải thích:

A. as well as (conj): cũng như, và

B. but (conj): nhưng

C. because: bởi vì

D. so (conj): vì thế

Dịch nghĩa: Việc biết về nơi xuất thân của một người sẽ giúp xác định cách họ nhìn nhận về nghĩa vụ gia đình cũng như cách họ ăn mừng những dấu mốc quan trọng trong cuộc đời.

Câu 5:

As time (31) _______ by and they continue to forget about their past and their natural traditions, their identity becomes less and less pronounced.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

go by: trôi qua (thời gian)

Dịch nghĩa: Khi thời gian trôi qua và họ tiếp tục quên đi quá khứ và truyền thống tự nhiên của mình, bản sắc của họ trở nên ngày càng mờ nhạt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

A

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

A. look up something: tra cứu cái gì

B. turn on something: bật cái gì

C. take after somebody/something: giống ai/cái gì

D. stand for something: viết tắt cho cái gì

Dịch nghĩa: Jane tra cứu từ trong từ điển mỗi khi cô ấy không chắc về cách phát âm hoặc nghĩa của nó.

Câu 2

Lời giải

D

Kiến thức: Câu gián tiếp

Giải thích:

A. Sai ngữ pháp

B. Sai ngữ pháp

C. Tom nói với Mary rằng tôi sẽ kể cho bạn nghe về chuyện đó vào ngày hôm sau. → sai nghĩa

D. Tom nói với Mary rằng anh ấy sẽ kể cho cô ấy nghe về chuyện đó vào ngày hôm sau. → đúng

Câu tường thuật (Reported speech):

Động từ tường thuật ở thì quá khứ (told), mệnh đề được tường thuật phải lùi thì: will tell → would tell

Thay đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn khi chuyển sang câu gián tiếp: tomorrow → the next day

Dịch nghĩa: “Tôi sẽ kể cho bạn nghe chuyện này vào ngày mai, Mary.”, Tom đã nói. = Tom nói với Mary rằng anh ấy sẽ kể cho cô ấy nghe về chuyện đó vào ngày hôm sau.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP