Câu hỏi:
09/01/2024 4,279Mark the letter A, B, C, o D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
He is a truly reliable friend. He always supports me and never lets me down.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
reliable (adj): đáng tin cậy
A. sensitive (adj): nhạy cảm
B. independent (adj): độc lập
C. dependable (adj): đáng tin cậy
D. decisive (adj): kiên quyết
→ reliable = dependable
Dịch nghĩa: Anh ấy thực sự là một người bạn đáng tin cậy. Anh luôn luôn ủng hộ tôi và chưa bao giờ làm tôi thất vọng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
The museum of modern art we went to yesterday was fantastic, but the entrance _______ was a bit expensive.
Câu 4:
Anne always does whatever Frank tells her to do. She's like _______ in his hands.
Câu 5:
Everyone was surprised when that little-known band _______ the night's biggest award.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!