Câu hỏi:
10/01/2024 17,836Despite the wealth of information campaigns telling people about global warming and its causes, (42) _______ people have yet to realize how severe the problem is. Coming climate changes could alter as much as one third of plant and animal habitats by the end of the 22nd century. These changes could in turn cause widespread extinctions among plant and animal species around the globe.
Coastal and island habitats are perhaps in the greatest danger (43) _______ they face the combined threats of warming oceans and rising sea levels. As habitats change, many animals will come under intense pressure to find more suitable homes for themselves. Mass (44) _______ of at least some animals are certainly to be expected, but the fact remains that many animals will simply not be able to move fast enough.
Such dire predictions may sound alarmist, but they are based on the rather moderate estimate that the amount of carbon dioxide in the atmosphere will double by 2100. Many scientists believe, however, (45) _______ this figure is actually very conservative, and they claim that a tripling is far more realistic. If they are (46) _______, the effects on nature will be even more dramatic.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. most + N (đếm được/không đếm được): hầu hết
B. most of the/ tính từ sở hữu + N (đếm được/không đếm được): hầu hết
C. almost (avd): suýt nữa, gần như
D. many of + the/tính từ sở hữu + N (đếm được số nhiều): nhiều
Dịch nghĩa: Mặc dù có vô số chiến dịch thông tin nói với mọi người về sự nóng lên toàn cầu và nguyên nhân của nó, nhưng hầu hết mọi người vẫn chưa nhận ra mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. therefore: vì vậy
B. since: bởi vì
C. although: mặc dù
D. providing: với điều kiện là
Dịch nghĩa: Môi trường sống ven biển và hải đảo có lẽ đang gặp nguy hiểm lớn nhất vì chúng phải đối mặt với các mối đe dọa kết hợp của sự nóng lên của đại dương và mực nước biển dâng cao.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. when: khi
B. although: liệu là
C. that: rằng → believe that…: tin rằng
D. which: cái mà
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học tin rằng con số này thực ra chỉ mang tính ước lệ và họ cho rằng việc tăng gấp ba lần là thực tế hơn nhiều.
Câu 4:
If they are (46) _______, the effects on nature will be even more dramatic.
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. true (adj): đúng (sự thật, tuyên bố, thông báo)
B. exact (adj): chính xác, chuẩn xác trong mọi chi tiết (con số, số lượng, thống kê…)
C. correct (adj): đúng đắn, chính xác (theo tiêu chuẩn, khẳng định được chấp nhận rộng rãi)
D. precise (adj): chính xác, đúng (về hình thức, thời gian, chi tiết, mô tả)
Dịch nghĩa: Nếu chúng đúng, những tác động đối với tự nhiên sẽ còn kịch tính hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Taj Mahal is a giant mausoleum of white marble in Agra, India. It is considered to be an outstanding work of art.
Câu 2:
I want to take a photo in front of The Eiffel Tower. I have no chance to visit France.
Câu 3:
I know you are angry with your employer, but don’t burn your ______. You may need their help.
Câu 4:
All of my students expect ______ the coming exam with flying colours.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
After the document was screened, the television station was besieged with calls from worried home-owners.
Câu 6:
Whitfield Consulting has received the prestigious "Best Workplace in Albuquerque" award for the ______ second year.
về câu hỏi!