Câu hỏi:
11/01/2024 2,478Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
In the current economic situation, it is fairly predictive that unemployment will continue to rise.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- predictive (adj): liên quan tới khả năng dự đoán
- predictable (adj): có thể dự đoán được
Sửa: predictive → predictable
Dịch nghĩa: Trong tình hình kinh tế hiện nay, có thể đoán trước được rằng tỷ lệ thất nghiệp sẽ tiếp tục gia tăng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
They paid less for the house because it was in a(n) ______ part of town.
Câu 6:
I ______ going to the movie when I moved out of Ho Chi Minh City.
về câu hỏi!