CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. national  
B. nation
C. nationality       

D. nationally

Lời giải

B  

Kiến thức: Cấu tạo từ 

Giải thích: 

A. national (adj): thuộc về quốc gia 

B. nation (n): quốc gia 

C. nationality (n): quốc tịch 

D. nationally (adv): toàn quốc 

Dịch nghĩa: Robert Mugabe đã cai trị Zimbabwe kể từ khi quốc gia giành được độc lập vào năm 1980.

Câu 2

A. set off     
B. went through
C. carried out       

D. left out

Lời giải

A  

Kiến thức: Cụm động từ 

Giải thích: 

A. set off: khởi hành 

B. went through: trải qua  

C. carried out: tiến hành 

D. left out: loại trừ 

Dịch nghĩa: Khi họ khởi hành đến bãi biển, mặt trời đang chiếu sáng, nhưng khi họ đến nơi thì trời đã có mây che phủ.

Câu 3

A. reactions to foods
B. food and nutrition       
C. infants and allergies   

D. a good diet

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. He ought not to finish his homework by tomorrow. 

B. He might finish his homework by tomorrow. 

C. He mustn’t finish his homework by tomorrow. 

D. He needs to finish his homework by tomorrow. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Linda warned me against booking the tickets in advance. 

B. Linda advised me to book the tickets in advance. 

C. Linda suggested that I not book the tickets in advance. 

D. Linda ordered me to book the tickets in advance.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP