Câu hỏi:
11/01/2024 376THE GENERATION GAP
People talk about the generation gap as a kind of division between young people and their parents. It is something (34) _______ is generally a problem when children enter their teenage years, and results in complaints on both sides. Parents, (35) _______, can often be heard to say that young people are disrespectful and disobedient and in addition, tend to be irresponsible when spending because they don't (36) _______ the value of money. Adolescents, on the other hand, complain that their parents don't understand them.
What has gone wrong? One explanation lies in how society has changed. In the past, children would typically continue the way of life of their parents. In today's world, parents are very (37) _______ for their children because they want them to achieve more than they did. The problem is that the children often don't agree with their parents' plans. Teenagers also reach maturity at an earlier age than they used to and want their independence sooner. The resulting conflict is painful to (38) _______ sides.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
D
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
A. whom: thay thế cho tân ngữ
B. who: thay thế cho danh từ chỉ người trước nó
C. where: thay thế cho địa điểm trước nó
D. which: thay thế cho danh từ chỉ vật, sự vật trước nó
Dịch nghĩa: Đó là một cái gì đó mà thường là vấn đề khi trẻ em bước vào tuổi thiếu niên
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Từ nối
Giải thích:
A. however: tuy nhiên
B. for example: ví dụ
C. therefore: do đó
D. moreover: hơn nữa
Dịch nghĩa: Cha mẹ, ví dụ, thường có thể nghe nói rằng những người trẻ tuổi là thiếu tôn trọng và không vâng lời
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. admire (v): ngưỡng mộ
B. award (n): giải thưởng
C. appreciate (v): trân trọng
D. praise (v): khen ngợi
Dịch nghĩa: những người trẻ tuổi vô lễ và không vâng lời và thêm vào đó, có xu hướng vô trách nhiệm khi chi tiêu vì họ không trân trọng giá trị của đồng tiền.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. loyal (adj): trung thành
B. sympathetic (adj): đồng cảm
C. grateful (adj): biết ơn
D. ambitious (adj): có tham vọng
Dịch nghĩa: Trong thế giới ngày nay, cha mẹ rất tham vọng cho con cái của họ bởi vì họ muốn chúng đạt được nhiều hơn những gì họ đã làm.
Câu 5:
The resulting conflict is painful to (38) _______ sides.
Lời giải của GV VietJack
A
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. both + N số nhiều: cả hai
B. neither: cả hai đều không
C. much + N không đếm được: nhiều
D. each + N số ít: mỗi
Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên cũng trưởng thành sớm hơn so với trước đây và muốn tự lập sớm hơn. Xung đột kéo theo thì đau đớn đối với cả hai bên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Robert Mugabe has ruled Zimbabwe since the _______ achieved independence in 1980.
Câu 2:
Câu 3:
When they _______ for the beach the sun was shining, but by the time they arrived it had clouded over.
Câu 4:
Câu 6:
về câu hỏi!