Câu hỏi:

11/01/2024 787

(26) ________ in technology have made a lot of changes to our everyday lifestyles, but one of the biggest has got to be how we read books. Since the invention of the e-book, there has been a significant change to our reading habits. Given the choice between taking a couple of heavy paperbacks on holiday or an e- book device like a Kindle, most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt (27) ________ Kindle. 

But what would our lives be like with no books at all? It's a (28) ________ question. Some educational specialists are making predictions that in the future we won't even see books in classrooms - everything will be done online! (29) ________ of the idea of getting rid of books say that there will always be a need for paper-based versions of materials. (30) ________, to be realistic, we have to accept that there is a remote chance that in a decade's time, schools and classrooms will be book-free! What do you think of that?

26) ________ in technology have made a lot of changes to our everyday lifestyles, but one of the biggest has got to be how we read books.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

D

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

- progression (n): sự phát triển 

- success (n): sự thành công 

- increase (n): sự gia tăng 

- advance (n): sự cải tiến, tiến bộ → advance in something: sự tiến bộ về cái gì 

Dịch nghĩa: Những tiến bộ về công nghệ đã thay đổi lối sống hàng ngày của chúng ta rất nhiều, nhưng một trong những sự thay đổi quan trọng chính là cách chúng ta đọc sách. 

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Given the choice between taking a couple of heavy paperbacks on holiday or an e- book device like a Kindle, most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt (27) ________ Kindle. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C  

Kiến thức: giới từ 

Giải thích: 

opt for something: lựa chọn cái gì 

Dịch nghĩa: Nếu được lựa chọn giữa vài quyển sách bìa mềm nặng nề vào kì nghỉ hoặc một thiết bị sách điện tử như Kindle, đa số chúng ta, kể cả bố mẹ lẫn ông bà chúng ta, sẽ không có gì bất ngờ mà chọn Kindle.

Câu 3:

It's a (28) ________ question. Some educational specialists are making predictions that in the future we won't even see books in classrooms - everything will be done online!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A  

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. tricky (adj): khó 

B. naughty (adj): nghịch ngợm 

C. funny (adj): hài hước, vui nhộn 

D. special (adj): đặc biệt 

Dịch nghĩa: Đó là một câu hỏi khó. 

Câu 4:

(29) ________ of the idea of getting rid of books say that there will always be a need for paper-based versions of materials.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C  

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. alternatives (n): lựa chọn thay thế 

B. contestants (n): thí sinh 

C. opponents (n): người phản đối, đối thủ 

D. enemies (n): kẻ thù

Dịch nghĩa: Những người phản đối ý tưởng bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần các phiên bản tài liệu bằng giấy. 

Câu 5:

30) ________, to be realistic, we have to accept that there is a remote chance that in a decade's time, schools and classrooms will be book-free!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B  

Kiến thức: Liên từ 

Giải thích: 

A. Therefore: do đó 

B. However: tuy nhiên 

C. Moreover: hơn nữa 

D. Besides: bên cạnh đó 

Dịch nghĩa: Tuy nhiên, về thực tế, chúng ta phải chấp nhận rằng có một tương lai xa xôi rằng trong thập kỷ tới, các trường học và lớp học sẽ không sử dụng sách! 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa 

Giải thích: 

go with the flow: làm theo số đông

A. follow the common rules: tuân theo những quy định chung 

B. do what other people are doing: làm những gì mà những người khác đang làm 

C. follow the current trends: đi theo xu hướng hiện tại 

D. do something different from other people: làm điều khác biệt với những người khác 

→ go with the flow >< do something different from other people

Dịch nghĩa: Khi bạn là người mới đến ở trường, cách dễ nhất là chỉ việc thấy ai làm gì thì mình làm nấy trong một khoảng thời gian, và xem mọi người như thế nào. 

Câu 2

Lời giải

D  

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: 

- responsibility (n): trách nhiệm 

- advantage (n): lợi ích 

- duty (n): nghĩa vụ 

- charge (n): sự kiểm soát, nhiệm vụ → take charge of something: đảm trách cái gì

Dịch nghĩa: Sếp của anh ấy đã yêu cầu anh chịu trách nhiệm cho văn phòng trong vài ngày khi bà ấy đi vắng.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP