Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
Susan didn't apply for the summer job in the cafe. She now regrets it.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
Susan didn't apply for the summer job in the cafe. She now regrets it.
A. Susan wishes that she had applied for the summer job in the cafe.
B. Susan wishes that she applied for the summer job in the cafe.
C. Susan felt regret because she didn't apply for the summer job in the cafe.
D. If only Susan didn't apply for the summer job in the cafe.
Câu hỏi trong đề: Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh (Đề 12) !!
Quảng cáo
Trả lời:

A
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Susan đã không nộp đơn cho công việc mùa hè trong quán cà phê. Bây giờ cô hối hận.
A. Susan ước rằng cô ấy đã nộp đơn xin công việc mùa hè ở quán cà phê. Cấu trúc wish + S + had + V3 = ước đã làm gì trong quá khư
B. Mệnh đề chính cần chia ở thì QKHT (câu ước cho hành động trong quá khứ) → sai cấu trúc
C. Sai vì felt phải chia ở hiện tại.
D. Sai vì phải dùng QKHT, lùi thì so với câu gốc ở QKĐ.
Dịch nghĩa: Susan đã không nộp đơn cho công việc mùa hè trong quán cà phê. Bây giờ cô hối hận. = Susan ước rằng cô ấy đã nộp đơn xin công việc mùa hè ở quán cà phê.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
D. its
Lời giải
D
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích:
Chia tính từ sở hữu: “E-books” là danh từ số nhiều, ta phải dùng tính từ sở hữu ‘their’ để quy chiếu
Sửa: its → their
Dịch nghĩa: Sách điện tử ngày càng trở nên phổ biến hiện nay vì sự tiện lợi của chúng.
Câu 2
A. She has gone shopping for two months.
B. She didn't go shopping two months ago.
C. She hasn't gone shopping for two months.
D. She has two months to go shopping.
Lời giải
C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
S + last + Ved/V2 + khoảng thời gian + ago (lần cuối làm gì đó cách đây bao lâu)
→ S + hasn’t/haven’t + Ved/V3 + for + khoảng thời gian (bao lâu không làm gì đó)
Dịch nghĩa: Lần cuối cùng cô ấy đi mua sắm là hai tháng trước. = Cô ấy đã không đi mua sắm trong 2 tháng.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
B. Having finished
D. Being finished
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
D. make up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
D. normal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.