Câu hỏi:
11/01/2024 4,163He was described as a good man, a careful father and a considerable neighbor
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- considerable (adj): đáng kể
- considerate (adj): chu đáo, ân cần
Sửa: considerable → considerate
Dịch nghĩa: Ông ấy được miêu tả là một người đàn ông tốt, một người cha chu đáo và là một người hàng xóm ân cần.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
According to paragraph 3, what benefit do people receive from school leaver programmes?
Câu 2:
Câu 3:
Science fiction is a kind of books or films ______ space travel or life on other planets, based on imagined scientific discoveries of the future.
Câu 4:
He wanted to change his career because he wasn’t very satisfied with his ______.
Câu 5:
The job applicant is expected ______ good at time management and communication.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions.
You should remember to tailor your CV to the job you are applying for.
về câu hỏi!