Câu hỏi:

24/02/2024 530 Lưu

It is believed that the man escaped in a stolen car.

A. The man was believed to have escaped in a stolen car.

B. The man is believed that to have escaped in a stolen car.

C. The man is believed to have escaped in a stolen car.

D. The man is believed have escaped in a stolen car.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích: Thể bị động của form: "It's believed that clause"

Form: S + be + believed to have done sth

Dịch: Người ta tin rằng người đàn ông đã trốn thoát trong một chiếc xe bị đánh cắp. = Người đàn ông được cho là đã trốn thoát trong một chiếc xe bị đánh cắp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. They haven’t visited me for a long time.

B. I haven’t been visited for a long time.

C. They haven’t visited me for five years.

D. They have known me for five years.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: S+ last + Ved + … ago. = S + have / has + VPII + for + khoảng thời gian

Dịch: Họ đến thăm tôi lần cuối năm năm trước. = Họ đã không đến thăm tôi trong năm năm.

Lời giải

Đáp án: It was known that they had told him of the meeting. / They were known to have told him of the meeting.

Giải thích: Cấu trúc:

- S + knew + (that) + ... = It was knew that + ... ( thì quá khứ đơn)

- S + knew + (that) + ... = S + tobe + known + to have + P2 + ... (Trường hợp vế 1 khác thì với vế 2)

Dịch: Tôi biết rằng họ đã nói với anh ấy về cuộc họp. = Tôi được biết rằng họ đã nói với anh ta về cuộc họp. / Họ được biết là đã nói với anh ấy về cuộc họp.

Câu 3

A. The building was destroying in the fire is now being rebuilt.

B. The building which was destroyed in the fire it is now being rebuilt.

C. The building was destroyed in the fire is now being rebuilt.

D. The building which was destroyed in the fire is now being rebuilt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The changing role of teachers in 21st century schooling.

B. The role of education in the 21st century

C. The impact of teachers on student achievement

D. The decline of traditional educational system

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP