Câu hỏi:

24/02/2024 461

It is believed that the man escaped in a stolen car.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích: Thể bị động của form: "It's believed that clause"

Form: S + be + believed to have done sth

Dịch: Người ta tin rằng người đàn ông đã trốn thoát trong một chiếc xe bị đánh cắp. = Người đàn ông được cho là đã trốn thoát trong một chiếc xe bị đánh cắp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: S+ last + Ved + … ago. = S + have / has + VPII + for + khoảng thời gian

Dịch: Họ đến thăm tôi lần cuối năm năm trước. = Họ đã không đến thăm tôi trong năm năm.

Lời giải

Đáp án: It was known that they had told him of the meeting. / They were known to have told him of the meeting.

Giải thích: Cấu trúc:

- S + knew + (that) + ... = It was knew that + ... ( thì quá khứ đơn)

- S + knew + (that) + ... = S + tobe + known + to have + P2 + ... (Trường hợp vế 1 khác thì với vế 2)

Dịch: Tôi biết rằng họ đã nói với anh ấy về cuộc họp. = Tôi được biết rằng họ đã nói với anh ta về cuộc họp. / Họ được biết là đã nói với anh ấy về cuộc họp.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP