It is believed that the man escaped in a stolen car.
It is believed that the man escaped in a stolen car.
A. The man was believed to have escaped in a stolen car.
B. The man is believed that to have escaped in a stolen car.
C. The man is believed to have escaped in a stolen car.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: C
Giải thích: Thể bị động của form: "It's believed that clause"
Form: S + be + believed to have done sth
Dịch: Người ta tin rằng người đàn ông đã trốn thoát trong một chiếc xe bị đánh cắp. = Người đàn ông được cho là đã trốn thoát trong một chiếc xe bị đánh cắp.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay Địa Lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. They haven’t visited me for a long time.
B. I haven’t been visited for a long time.
C. They haven’t visited me for five years.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: S+ last + Ved + … ago. = S + have / has + VPII + for + khoảng thời gian
Dịch: Họ đến thăm tôi lần cuối năm năm trước. = Họ đã không đến thăm tôi trong năm năm.
Lời giải
Đáp án: It was known that they had told him of the meeting. / They were known to have told him of the meeting.
Giải thích: Cấu trúc:
- S + knew + (that) + ... = It was knew that + ... ( thì quá khứ đơn)
- S + knew + (that) + ... = S + tobe + known + to have + P2 + ... (Trường hợp vế 1 khác thì với vế 2)
Dịch: Tôi biết rằng họ đã nói với anh ấy về cuộc họp. = Tôi được biết rằng họ đã nói với anh ta về cuộc họp. / Họ được biết là đã nói với anh ấy về cuộc họp.
Câu 3
A. The building was destroying in the fire is now being rebuilt.
B. The building which was destroyed in the fire it is now being rebuilt.
C. The building was destroyed in the fire is now being rebuilt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The changing role of teachers in 21st century schooling.
B. The role of education in the 21st century
C. The impact of teachers on student achievement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. edge
B. line
C. border
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.