Câu hỏi:

06/03/2024 328

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của 1 quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

F1

0,04

0,32

0,64

F2

0,04

0,32

0,64

F3

0,5

0,4

0,1

F4

0,6

0,2

0,2

F5

0,65

0,1

0,25

Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

    I. Ở thế hệ F1, quần thể có thể không chịu sự tác động của các nhân tố tiến hóa.

    II. Từ thế hệ F2 sang F3, quần thể có thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

    III. Ở thế hệ F5, tần số tương đối của alen A là 0,7 và alen a là 0,3.

    IV. Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 sang F4 theo hướng loại bỏ kiểu hình lặn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Tính tần số alen qua các thế hệ.

Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa

Tần số alen  pA=x+y2qa=1pA

Bước 2: So sánh tần số alen các thế hệ

+ Nếu thay đổi theo 1 hướng → Chọn lọc tự nhiên

+ Nếu thay đổi đột ngột → Các yếu tố ngẫu nhiên

+ Nếu không thay đổi → giao phối.

Bước 3: Xét các phát biểu.

Cách giải:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

Tần số alen

F1

0,04

0,32

0,64

A = 0,2; a = 0,8

F2

0,04

0,32

0,64

A = 0,2; a = 0,8

F3

0,5

0,4

0,1

A = 0,7; a = 0,3

F4

0,6

0,2

0,2

A = 0,7; a = 0,3

F5

0,65

0,1

0,25

A = 0,7; a = 0,3

Ta thấy ở F1, F1 tần số alen không đổi và đạt cân bằng di truyền.

Từ F3 tần số alen thay đổi mạnh → các yếu tố ngẫu nhiên.

Từ F3 → F5, tần số alen không đổi, tỉ lệ đồng hợp tăng, dị hợp giảm → Giao phối không ngẫu nhiên.

Xét các phát biểu:

I đúng, vì thành phần kiểu gen không thay đổi qua các thế hệ.

II đúng, vì tần số alen thay đổi đột ngột.

III đúng.

IV sai, nhân tố tiến hóa ở đây là giao phối không ngẫu nhiên.

Chọn C.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

Lời giải

Phương pháp:

Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

Cách giải:

Tập hợp cá trắm đen ở hồ Cửa Nam là một quần thể sinh vật.

Các tập hợp khác gồm nhiều cá thể khác loài.

Chọn D.

Lời giải

Phương pháp:

Bước 1: Tính tổng số cá thể của các quần thể

Áp dụng công thức tính mật độ cá thể = tổng số cá thể / diện tích phân bố.

Bước 2: Xét các phát biểu.

Cách giải:

Quần thể

A

B

C

D

Diện tích khu phân bổ (ha)

100

120

80

90

Mật độ (cá thể/ha)

22

25

26

21

Tổng số cá thể (kích thước)

2200

3000

2080

1890

I sai, quần thể D có kích thước nhỏ nhất.

II đúng. Kích thước của quần thể A lớn hơn kích thước của quần thể C.

III đúng. Nếu kích thước của quần thể B tăng 20% → sau 1 năm, kích thước là: 3000 × 120% =3600 cá thể.

Mật độ của quần thể B là: 3600 : 1200 = 30 cá thể/ha.

IV sai, mật độ cá thể của quần thể D nhỏ nhất → các cá thể ít cạnh tranh với nhau nhất.

Chọn A.

Câu 3

Khoảng giá trị của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật được gọi là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Sơ đồ sau đây mô tả quá trình nào đang diễn ra?

Sơ đồ sau đây mô tả quá trình nào đang  (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Đo chỉ số đường huyết khi đói của một người, thu được kết quả thể hiện qua đồ thị sau:

Đo chỉ số đường huyết khi đói của một người (ảnh 1)

Dựa trên thông tin trên, phát biểu nào sau đây là đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Tuổi sinh thái là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay