Đọc bảng số liệu dưới dây rồi trả lời câu hỏi.
Tỉnh
Diện tích (km2)
Dân số (người)
Thái Bình
1584,6
1 875 700
Ninh Bình
1411,8
1 007 600
Quảng Trị
4701,2
647 800
Bình Định
6 066,4
1 508 300
Ninh Thuận
3 355,3
596 000
a) Diện tích của mỗi tỉnh khoảng bao nhiêu ki-lô-mét vuông? (Làm tròn số đến hàng đơn vị.)
Đọc bảng số liệu dưới dây rồi trả lời câu hỏi.
Tỉnh |
Diện tích (km2) |
Dân số (người) |
Thái Bình |
1584,6 |
1 875 700 |
Ninh Bình |
1411,8 |
1 007 600 |
Quảng Trị |
4701,2 |
647 800 |
Bình Định |
6 066,4 |
1 508 300 |
Ninh Thuận |
3 355,3 |
596 000 |
a) Diện tích của mỗi tỉnh khoảng bao nhiêu ki-lô-mét vuông? (Làm tròn số đến hàng đơn vị.)
Quảng cáo
Trả lời:
a) Làm tròn diện tích mỗi tỉnh đến hàng đơn vị ta được:
Tỉnh |
Diện tích (km2) |
Thái Bình |
1 585 |
Ninh Bình |
1 412 |
Quảng Trị |
4 701 |
Bình Định |
6 066 |
Ninh Thuận |
3 355 |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.