Câu hỏi:

17/04/2024 1,299 Lưu

Người ta tiến hành phỏng vấn 50 người về một mẫu áo phông mới. Người điều tra yêu cầu cho điểm mẫu áo đó theo thang điểm 100. Kết quả được trình bày trong bảng sau:

Nhóm

$\left[ {50;\,60} \right)$

$\left[ {60;\,70} \right)$

$\left[ {70;\,80} \right)$

$\left[ {80;\,90} \right)$

$\left[ {90;\,100} \right)$

Số lượng

9

10

23

6

2

Điểm trung bình của mẫu áo trong mẫu số liệu trên là

A. $74,1$.
B. $74,34$.
C. $71,14$.

D. $71,4$.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. $\left( {{u_n}} \right)$ không phải là cấp số nhân.                                 

B. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = \frac{3}{2}$.             

C. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = \frac{{15}}{2}$.        

D. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = 3$.

Lời giải

Chọn C

Câu 2

A. $ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,1;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1$.
B. $ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2}$.
C. $\frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,1;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1$.

D. $ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1;\,\,\,\frac{3}{2}$.

Lời giải

Chọn D

Câu 3

A. Giá trị 4 thuộc vào nhóm $\left[ {2;4} \right)$.                             

B. Tần số của nhóm $\left[ {8;10} \right)$ là 20.                               

C. Tần số của nhóm $\left[ {4;6} \right)$ là 40.

D. Giá trị 3 thuộc vào nhóm $\left[ {10;12} \right)$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. $x = \frac{\pi }{3} + k2\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.   

B. $x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi $ $\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.    

C. $x = \frac{\pi }{6} + k\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.     

D. $x = - \frac{\pi }{6} + k\pi $ $\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

B. \[\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

C. \[\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }}\]\[\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

D.\[\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. $\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.
B. $\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.
C. $\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.

D. $\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 + \tan a\tan b}}$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\frac{{2\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]   

B. \[\frac{{3\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]       

C. \[\frac{{4\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]   

D. \[\frac{{5\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP