Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào sau đây?
A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
B. Số dân thành thi tăng và tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Số dân thành thi giảm và tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Địa Lí (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Sổ tay Địa Lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Chọn B
Năm 2021, Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có số lượng đô thị nhiều nhất (158 đô thị), tiếp đến là vùng Đồng bằng sông Cửu Long (154 đô thị) và Đồng bằng sông Hồng (140 đô thị).
Câu 2
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hạ Long, Hải Phòng, Đà nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Nha Trang, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Quy Nhơn.
Lời giải
Chọn C
Về phương diện quản lí, cấp Trung ương quản lí Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. Cấp tỉnh quản lí các thành phố trực thuộc tỉnh (đô thị loại I, loại II, loại III) và thị xã (đô thị loại III, loại IV). Cấp huyện quản lí các thị trấn (đô thị loại IV, loại V).
Câu 3
A. Mật độ dân số, tỉ lệ lao động công nghiệp, diện tích, vị trí và vai trò.
B. Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp, hạ tầng.
C. Các khu công nghiệp tập trung, chức năng, mật độ dân số và số dân.
D. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp, mật độ dân số, các khu công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Tỉ lệ phi nông nghiệp.
B. Phương diện quản lí.
C. Mật độ dân số đô thị.
D. Chức năng từ đô thị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Gắn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tỉ lệ dân cư thành thị có xu hướng giảm.
C. Các đô thị phân bố đồng đều ở các vùng.
D. Mạng lưới đô thị ngày càng thu hẹp lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Ô nhiễm môi trường, an ninh trật tự xã hội.
B. An ninh trật tự xã hội, di dân và tộc người.
C. Gia tăng dân số tự nhiên và nông thôn hóa.
D. Áp lực việc làm, gia tăng dân số rất nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. ngành nông nghiệp phát triển nhất.
B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
D. dân cư di dân nhiều về nông thôn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.