Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tiêu chí
2010
2015
2020
2021
Tổng sản lượng
364,5
436,4
519,8
518,3
– Sản lượng khai thác
278,8
317,3
376,7
374,1
– Sản lượng nuôi trồng
85,7
119,1
143,1
144,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
a) Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.
Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng sản lượng |
364,5 |
436,4 |
519,8 |
518,3 |
– Sản lượng khai thác |
278,8 |
317,3 |
376,7 |
374,1 |
– Sản lượng nuôi trồng |
85,7 |
119,1 |
143,1 |
144,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
a) Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.
Quảng cáo
Trả lời:

Sai - Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
b) Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.

Đúng - Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
Câu 3:
c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.

Đúng - Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
Câu 4:
d) Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
d) Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.

Sai - Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. số dân đông, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân nông thôn.
C. Ba Na, Cơ Ho là các dân tộc thiểu số chủ yếu của vùng.
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. Là vùng đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. Là vùng đông dân, mật độ dân số đứng thứ hai cả nước.
C. Là vùng có mật độ dân số cao gấp hai lần mức trung bình cả nước.
Lời giải
Chọn A
Câu 3
A. du lịch nghỉ dưỡng và thể thao mạo hiểm.
B. du lịch biển, đảo và lịch sử, văn hoá.
C. du lịch sinh thái, sông nước miệt vườn và biển, đảo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. có bờ biển dài, nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có bờ biển khúc khuỷu, nhiều bãi biển đẹp.
C. có các vũng vịnh kín gió, gần tuyến đường biển quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 13,1 %.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. nguồn lao động có trình độ và chuyên môn đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. vị trí địa lí thuận lợi, tiếp giáp với các vùng giàu tiềm năng.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú và có vùng biển giàu tiềm năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.