120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án

39 người thi tuần này 4.6 324 lượt thi 120 câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Câu 2:

Nhận định nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Câu 3:

Khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Câu 4:

Thế mạnh nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Câu 5:

Thế mạnh để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng cây cận nhiệt và ôn đới là

Xem đáp án

Câu 6:

Thế mạnh để chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Xem đáp án

Câu 7:

Nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Lai Châu được xây dựng trên lưu vực

Xem đáp án

Câu 8:

Quặng a-pa-tit được khai thác chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 9:

Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất cả nước do

Xem đáp án

Câu 10:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Xem đáp án

Câu 11:

Nhận định nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Xem đáp án

Câu 12:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Xem đáp án

Câu 13:

Đặc điểm nào sau đây đúng với tài nguyên khoáng sản ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

Xem đáp án

Câu 14:

Khó khăn lớn trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

Xem đáp án

Câu 15:

Mùa đông lạnh là điều kiện để vùng Đồng bằng sông Hồng

Xem đáp án

Câu 16:

Thế mạnh tự nhiên để vùng Đồng bằng sông Hồng sản xuất lương thực, thực phẩm là

Xem đáp án

Câu 17:

Nhận định nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Xem đáp án

Câu 18:

Hà Nội trở thành đầu mối giao thông vận tải lớn của cả nước vì

Xem đáp án

Câu 19:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 20:

Tỉnh nào sau đây nằm giữa hai tỉnh Nghệ An và Quảng Bình?

Xem đáp án

Câu 21:

Huyện đảo nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 22:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của Bắc Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 23:

Tất cả các tỉnh ở Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh để

Xem đáp án

Câu 24:

Bắc Trung Bộ có thế mạnh để hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế tổng hợp, bao gồm:

Xem đáp án

Câu 25:

Các cây trồng chiếm ưu thế ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 26:

Cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 27:

Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ có tác động trong việc

Xem đáp án

Câu 28:

Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc

Xem đáp án

Câu 29:

Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ rất được chú trọng trồng và bảo vệ để

Xem đáp án

Câu 30:

Khu vực đồi núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh trong việc

Xem đáp án

Câu 31:

Các tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng cao ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 32:

Duyên hải Nam Trung Bộ là một bộ phận lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, giáp với

Xem đáp án

Câu 33:

Tỉnh nào sau đây nằm giữa hai tỉnh Quảng Nam và Bình Định?

Xem đáp án

Câu 34:

Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 35:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021?

Xem đáp án

Câu 36:

Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển giao thông vận tải biển vì

Xem đáp án

Câu 37:

Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển du lịch biển, đảo là do

Xem đáp án

Câu 38:

Cánh đồng muối Sa Huỳnh và Cà Ná lần lượt thuộc 2 tỉnh nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 39:

Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn trong sản xuất năng lượng tái tạo

Xem đáp án

Câu 40:

Duyên hải Nam Trung Bộ có một số khoáng sản chủ yếu như:

Xem đáp án

Câu 41:

Sản phẩm du lịch đặc trưng của Duyên hải Nam Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 42:

Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 43:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành khai thác hải sản của Duyên hải Nam Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 44:

Vùng Tây Nguyên có vị trí tiếp giáp với

Xem đáp án

Câu 45:

Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

Xem đáp án

Câu 46:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư vùng Tây Nguyên (năm 2021)?

Xem đáp án

Câu 47:

Vùng Tây Nguyên có thế mạnh trồng cây công nghiệp dài ngày là do

Xem đáp án

Câu 48:

Vùng Tây Nguyên có thế mạnh thuỷ điện lớn vì

Xem đáp án

Câu 49:

Cây trồng chính của vùng Tây Nguyên là

Xem đáp án

Câu 50:

Cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên là

Xem đáp án

Câu 51:

Để phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên, quan trọng nhất là vấn đề

Xem đáp án

Câu 52:

Sông nào sau đây ở vùng Tây Nguyên đã xây dựng được nhiều bậc thang thuỷ điện nhất?

Xem đáp án

Câu 53:

Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

Xem đáp án

Câu 54:

Việc xây dựng nhiều bậc thang thuỷ điện trên sông ở vùng Tây Nguyên có ý nghĩa nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 55:

Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên trồng được bao nhiêu nghìn ha rừng?

Xem đáp án

Câu 56:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 57:

Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 58:

Dân số của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là

Xem đáp án

Câu 59:

Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 60:

Trong phát triển kinh tế, vùng Đông Nam Bộ đang phải đối mặt với hạn chế về tự nhiên là

Xem đáp án

Câu 61:

Vùng Đông Nam Bộ có khả năng phát triển mạnh các ngành kinh tế có trình độ khoa học kĩ thuật cao là do

Xem đáp án

Câu 62:

Những ngành công nghiệp mới của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là sử dụng

Xem đáp án

Câu 63:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 64:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 65:

Các cây công nghiệp chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là:

Xem đáp án

Câu 66:

Lợi thế nổi bật nhất để Đông Nam Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là

Xem đáp án

Câu 67:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 68:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?

Xem đáp án

Câu 69:

Để đảm bảo sự hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững, vùng Đông Nam Bộ cần phải chú trọng tới các vấn đề nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 70:

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 71:

Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố.

Xem đáp án

Câu 72:

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Xem đáp án

Câu 73:

Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?

Xem đáp án

Câu 74:

Những nhóm đất chính ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

Xem đáp án

Câu 75:

Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

Xem đáp án

Câu 76:

Đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

Xem đáp án

Câu 77:

Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

Xem đáp án

Câu 78:

Đất phèn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

Xem đáp án

Câu 79:

Khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long mang tính chất

Xem đáp án

Câu 80:

Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển

Xem đáp án

Câu 81:

Khoáng sản chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

Xem đáp án

Câu 82:

Hạn chế đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

Xem đáp án

Câu 84:

Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Xem đáp án

Câu 85:

Loại cây trồng nào chiếm ưu thế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Xem đáp án

Câu 86:

Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

Xem đáp án

Câu 87:

Ngành công nghiệp nào sau đây không có mặt ở trung tâm công nghiệp Cần Thơ?

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 3, 4, 5.

Bảng 4.1. Một số tiêu chí về dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2021

Lãnh thổ

Tiêu chí

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Cả nước

Số dân (nghìn người)

12,9

98,5

Mật độ dân số (người/km)

136

297

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)

1,05

0,94

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022)

Câu 89:

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mật độ dân số

Xem đáp án

Câu 90:

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Đoạn văn 2

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 12, 13, 14.

Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây chè
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Cây trồng

2010

2021

Cây công nghiệp lâu năm

116,8

149,2

Trong đó: Cây chè

91,1

99,1

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)

Câu 92:

Năm 2021, cây chè chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Câu 93:

Từ năm 2010 đến năm 2021, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng thêm được bao nhiêu hạ chè?

Xem đáp án

Đoạn văn 3

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu 16, 17, 18, 19.

Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: triệu con)

Năm

Vật nuôi

2010

2021

Trâu

1,6

1,2

1,0

1,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 4

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Lãnh thổ

2010

2021

Cả nước

3 045,6

13 026,8

Đồng bằng sông Hồng

859,5

4 806,8

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022)

Câu 98:

Để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Câu 99:

Năm 2021, Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?

Xem đáp án

Đoạn văn 6

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Tổng diện tích rừng và diện tích rừng trồng ở Bắc Trung Bộ giai đoạn 2015 – 2021

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Diện tích

2015

2020

2021

Tổng diện tích rừng

3 045,0

3 126,7

3 131,1

Trong đó: Diện tích rừng trồng

808,9

921,2

929,6

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)

Câu 102:

Để thể hiện tổng diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng trồng và diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Đoạn văn 7

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Sản lượng hải sản khai thác

707,1

913,6

1 144,8

1 167,9

Trong đó: Cá biển

516,9

721,9

940,4

966,0

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)

Câu 104:

Sản lượng cá biển so với sản lượng hải sản khai thác năm 2021 chiếm

Xem đáp án

Câu 105:

Tốc độ tăng trưởng sản lượng cá biển khai thác năm 2021 so với năm 2010 là

Xem đáp án

Đoạn văn 8

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Diện tích rừng của vùng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích rừng tự nhiên

2 653,9

2 246,0

2 179,8

2 104,1

Diện tích rừng trồng

220,5

315,9

382,2

468,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Câu 107:

Độ che phủ rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 là bao nhiêu %? (biết diện tích đất tự nhiên là 54,5 nghìn km)

Xem đáp án

Câu 108:

Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên mất đi bao nhiêu nghìn ha rừng tự nhiên?

Xem đáp án

Đoạn văn 9

Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai đối với mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Tổng số dân và số dân thành thị của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2015 – 2021

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tiêu chí

2015

2018

2020

2021

Tổng số dân

16 448,5

17 527,4

18 342,9

18 315,0

Trong đó: Số dân thành thị

10 279,6

11 018,9

12 172,3

12 165,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 10

Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.


 

Sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Tổng sản lượng

364,5

436,4

519,8

518,3

– Sản lượng khai thác

278,8

317,3

376,7

374,1

– Sản lượng nuôi trồng

85,7

119,1

143,1

144,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 11

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước và vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Lãnh thổ

2010

2015

2021

Đông Nam Bộ

1 465,9

2 644,3

4 026,2

Cả nước

3 045,6

6 815,2

13 026,8

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)

Đoạn văn 12

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu sau.

Diện tích và sản lượng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích (nghìn ha)

3 945,9

4 301,5

3 963,7

3 898,6

Sản lượng (triệu tấn)

21,6

25,6

23,8

24,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

4.6

65 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%