310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế

598 lượt thi 310 câu hỏi 50 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cơ cấu kinh tế nước ta luôn biến đổi chủ yếu để phù hợp với 

Xem đáp án

Câu 1:

Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 2:

Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 3:

Nhân tố tác động chủ yếu đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 4:

Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 6:

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 7:

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 8:

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 9:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá dựa chủ yếu vào sự phát triển của các ngành kinh tế nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 10:

Biểu hiện cho thấy cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là 
 

Xem đáp án

Câu 11:

Tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng trong cơ cấu GDP nước ta tăng lên chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 12:

Trong cơ cấu ngành kinh tế, tỉ trọng các ngành nào sau đây đang tăng lên? 

Xem đáp án

Câu 13:

Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 14:

Biểu hiện của chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 15:

Trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta không có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 16:

Trong nội bộ nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 17:

Ở nước ta hiện nay, trong nội bộ nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản đang có sự chuyển dịch theo hướng 

Xem đáp án

Câu 18:

Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 19:

Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng 

Xem đáp án

Câu 20:

Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay có xu hướng tăng chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 21:

Thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta giữ vai trò lớn nhất trong việc 1 mở rộng thị trường xuất khẩu hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 22:

Thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta giữ vai trò định hướng và điều tiết phát triển kinh tế – xã hội hiện nay?

Xem đáp án

Câu 23:

Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của kinh tế Nhà nước thể hiện qua việc thành phần này 

Xem đáp án

Câu 24:

Nhân tố tác động chủ yếu đến chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 25:

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 26:

Đặc điểm nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 27:

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 28:

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 29:

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không biểu hiện ở việc 

Xem đáp án

Câu 45:

Ngành kinh tế nào sau đây ở nước ta được xem là trụ đỡ của nền kinh tế? 

Xem đáp án

Câu 46:

Việc đa dạng hoá trong sản xuất nông nghiệp có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 47:

Việc đa dạng hoá trong sản xuất nông nghiệp có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 48:

Thế mạnh tự nhiên chủ yếu để đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp của nước ta là 

Xem đáp án

Câu 49:

Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế ở khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta hiện nay theo xu hướng 

Xem đáp án

Câu 50:

Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 51:

Việc áp dụng khoa học – công nghệ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 52:

Hai vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 53:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành trồng trọt nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 54:

Đặc điểm nào sau đây đúng với sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 55:

Năng suất lúa của nước ta tăng do 

Xem đáp án

Câu 56:

Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do 

Xem đáp án

Câu 57:

Năng suất lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 58:

Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 59:

Vùng trồng chè lớn nhất nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 60:

Các cây công nghiệp lâu năm được trồng ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 61:

Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 62:

Đặc điểm nào sau đây đúng với cây công nghiệp ở nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 63:

Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là 

Xem đáp án

Câu 64:

Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 65:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 66:

Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ

Xem đáp án

Câu 67:

Ngành chăn nuôi lợn của nước ta tập trung chủ yếu ở những vùng 

Xem đáp án

Câu 68:

Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 69:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta? 

Xem đáp án

Câu 70:

Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở ĐBSH chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 71:

Số lượng gia cầm của nước ta tăng chủ yếu là do 

Xem đáp án

Câu 72:

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động khai thác hải sản ở nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 73:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành thuỷ sản nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 74:

Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ nước ta góp phần 

Xem đáp án

Câu 75:

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 76:

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 77:

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 78:

Việc đa dạng hoá đối tượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 79:

Hoạt động khai thác thuỷ sản nước ta phát triển chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 80:

Vùng biển nước ta thuận lợi cho khai thác hải sản chủ yếu là do 

Xem đáp án

Câu 81:

Hoạt động khai thác hải sản ở ngư trường nào sau đây của nước ta ít bị ảnh hưởng của bão?

Xem đáp án

Câu 82:

Yếu tố nào sau đây tác động lớn nhất đến sự đa dạng của đối tượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta? 

Xem đáp án

Câu 83:

Khu vực thuận lợi nhất cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 84:

Năng suất lao động trong hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta còn thấp chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 85:

Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác ở nước ta, vấn đề quan trọng hàng đầu cần phải giải quyết là 

Xem đáp án

Câu 86:

Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất thuỷ sản theo hướng hàng hoá ở nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 87:

Giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 88:

Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thuỷ sản nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 89:

Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển do 

Xem đáp án

Câu 90:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là có nhiều 

Xem đáp án

Câu 91:

Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta? 

Xem đáp án

Câu 92:

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động lâm nghiệp nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 93:

Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 94:

Vai trò quan trọng nhất của rừng đặc dụng ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 95:

Ý nghĩa chủ yếu của công tác trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 96:

Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để phát triển bền vững tài nguyên rừng ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 97:

Các cơ sở chế biến gỗ và lâm sản của nước ta tập trung chủ yếu ở nơi có 

Xem đáp án

Câu 99:

Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT TỐI VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét  (ảnh 1)

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT TỐI

VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2020?

Xem đáp án

Câu 100:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 101:

Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nước ta là 

Xem đáp án

Câu 102:

Vùng nông nghiệp ĐBSCL chuyên môn hoá sản xuất lúa chủ yếu do có

Xem đáp án

Câu 104:

Cho biểu đồ về ngành thuỷ sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản phân theo khai thác và nuôi trồng.   (ảnh 1)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 137:

Đặc điểm nào sau đây đúng với công nghiệp nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 138:

Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 139:

Cơ cấu công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 140:

Nước ta có nhiều ngành công nghiệp dựa trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 141:

Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 142:

Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm 

Xem đáp án

Câu 143:

Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để 

Xem đáp án

Câu 144:

Các nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 145:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 146:

Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? 

Xem đáp án

Câu 147:

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 148:

Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 149:

Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 150:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 151:

Biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ép nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 152:

Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay không theo xu hướng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 154:

Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nguyên liệu chủ yếu cho 

Xem đáp án

Câu 155:

Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở 

Xem đáp án

Câu 156:

Sản xuất điện ở nước ta hiện nay chủ yếu là từ 

Xem đáp án

Câu 157:

Sản lượng điện của nước ta hiện nay phần lớn là từ

Xem đáp án

Câu 158:

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ là 

Xem đáp án

Câu 159:

Than bùn ở nước ta tập trung nhiều nhất ở

Xem đáp án

Câu 160:

Khí tự nhiên được sử dụng để chạy phát điện tại các nhà máy 

Xem đáp án

Câu 161:

Sản lượng than ở nước ta có xu hướng tăng trong thời gian gần đây do 

Xem đáp án

Câu 163:

Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta thuộc hệ thống 

Xem đáp án

Câu 164:

Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở miền Bắc nước ta có đặc điểm chung là 

Xem đáp án

Câu 165:

Nguyên nhân dẫn tới sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thuỷ điện ở Việt Nam chủ yếu là do 

Xem đáp án

Câu 166:

Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung chủ yếu ở 

Xem đáp án

Câu 167:

Biện pháp chủ yếu để khắc phục sự mất cân đối về nguồn điện giữa các vùng nước ta là 

Xem đáp án

Câu 168:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất điện ở nước ta? 

Xem đáp án

Câu 169:

Xu hướng của ngành điện nước ta là 

Xem đáp án

Câu 170:

Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm của nước ta hiện n 

Xem đáp án

Câu 171:

Các cơ sở công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp của nước ta hiện nay chủ yếu phân bố ở 

Xem đáp án

Câu 172:

Các cơ sở công nghiệp chế biến thuỷ sản nước ta tập trung chủ yếu tại

Xem đáp án

Câu 173:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào 

Xem đáp án

Câu 174:

Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống phân bố tương đối rộng chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 175:

Nhân tố tác động mạnh mẽ nhất tới sự phân bố các xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 176:

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống nước ta có cơ cấu đa dạng? 

Xem đáp án

Câu 177:

Định hướng phát triển công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm nước ta hiện nay không phải là 

Xem đáp án

Câu 178:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 179:

Ngành công nghiệp nào sau đây đứng đầu trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 180:

Công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 181:

Định hướng phát triển công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta hiện nay không phải là 

Xem đáp án

Câu 182:

Nhân tố tác động mạnh mẽ nhất tới sự phân bố các cơ sở công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 183:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? 

Xem đáp án

Câu 184:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 185:

Khu công nghệ cao của nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 186:

Hai vùng tập trung nhiều nhất khu công nghiệp ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 187:

Hai vùng tập trung nhiều nhất các trung tâm công nghiệp quy mô lớn ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 188:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 204:

Các ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội ở nước ta? 

Xem đáp án

Câu 205:

Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 206:

Sự phân bố các ngành dịch vụ nước ta chịu ảnh hưởng chủ yếu của 

Xem đáp án

Câu 207:

Đặc điểm nào sau đây của dân số nước ta tác động chủ yếu đến sự phân bố các ngành dịch vụ? 

Xem đáp án

Câu 208:

Nhân tố chủ yếu tác động đến sự xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 209:

Nước ta nằm trên tuyến đường biển quốc tế, thuận lợi chủ yếu cho ngành dịch vụ nào sau đây phát triển? 

Xem đáp án

Câu 210:

Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 211:

Mạng lưới GTVT ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu là do 

Xem đáp án

Câu 212:

Mạng lưới giao thông đường bộ ở nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hoá là do 

Xem đáp án

Câu 213:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường bộ nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 214:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường sắt nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 215:

Đặc điểm nào sau đây đúng với mạng lưới đường sắt nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 216:

Mạng lưới GTVT đường thuỷ nội địa nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 217:

Ngành GTVT đường thuỷ nội địa ở nước ta có tốc độ phát triển còn chậm chủ yếu là do 

Xem đáp án

Câu 218:

Vận tải đường thuỷ nội địa nước ta phát triển nhất trên hệ thống 

Xem đáp án

Câu 219:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường thuỷ nội địa nước ta hiện nay? 
 

Xem đáp án

Câu 220:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường biển nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 221:

Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở 

Xem đáp án

Câu 222:

Ở nước ta, tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất là

Xem đáp án

Câu 223:

GTVT đường hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 224:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường hàng không nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 225:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành GTVT nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 226:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành GTVT nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 227:

Loại hình GTVT có khối lượng hàng hoá luân chuyển lớn nhất ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 228:

Trong các ngành GTVT nước ta, 

Xem đáp án

Câu 229:

Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 230:

Hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính nước ta trong thời gian tới là 

Xem đáp án

Câu 231:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành bưu chính nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 232:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành viễn thông nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 233:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành viễn thông nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 234:

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động nội thương của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 235:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương nước ta? 

Xem đáp án

Câu 236:

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 237:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động ngoại thương nước ta? 

Xem đáp án

Câu 238:

Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 239:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động xuất khẩu nước ta? 

Xem đáp án

Câu 240:

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 241:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động nhập khẩu nước ta? 

Xem đáp án

Câu 242:

Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 243:

Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước hiện nay không phải là 

Xem đáp án

Câu 244:

Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 245:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên du lịch ở nước ta? 

Xem đáp án

Câu 246:

Các tài nguyên du lịch văn hoá ở nước ta không bao gồm 

Xem đáp án

Câu 247:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành du lịch của nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 248:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta? 

Xem đáp án

Câu 249:

Vùng TD&MNBB có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 250:

Vùng ĐBSCL có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 251:

Vùng ĐBSH và Duyên hải Đông Bắc có phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 252:

Vùng Đông Nam Bộ có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 253:

Vùng Tây Nguyên có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 254:

Vùng Duyên hải Trung Bộ có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 255:

Vùng Bắc Trung Bộ có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: %)

Năm

Ngành kinh tế

2010

2015

2020

2021

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

15,4

14,5

12,7

12,6

Công nghiệp, xây dựng

33,0

34,3

36,7

37.5

Dịch vụ

40,6

42,2

41,8

41,2

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

11,0

9,0

8,8

8,7

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)

Đoạn văn 2

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

2000

441

108

162

171

2021

7746

1 070

3 174

3502

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2001, 2022)

Đoạn văn 3

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: %)

Năm

Thành phần

2010

2015

2020

2021

Kinh tế Nhà nước

29,3

22,8

20,7

21,2

Kinh tế ngoài Nhà nước

43,0

50,6

50,5

50,1

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

15,2

17,5

20,0

20,0

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

12,5

9,1

8,8

8,7

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)

Đoạn văn 4

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Bờ biển dài hơn 3 260 km, với 112 cửa sông, lạch có khả năng phong phủ nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch của nước ta rất đa dạng và chằng chịt, có tới 15 con sông có diện tích lưu vực từ 300 km2 trở lên. Ngoài ra, còn hàng nghìn đảo lớn nhỏ nằm rải rác dọc theo đường biển là những khu vực có thể phát triển nuôi trồng thuỷ sản quanh năm. Bên cạnh điều kiện tự nhiên vùng biển, Việt Nam còn có nguồn lợi thuỷ sản nước ngọt ở trong 2 860 con sông lớn nhỏ, nhiều triệu hecta đất ngập nước, ao hồ, ruộng trũng, rừng ngập mặn, đặc biệt là ở lưu vực sông Hồng và sông Cửu Long.”

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/tin-tuc-thong-ke/2022/10/ day-manh-phat-trien-nuoi-trong-thuy-san/)

Đoạn văn 5

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Theo các chuyên gia, để ngành chăn nuôi phát triển ổn định, tới đây các địa phương cần tích cực triển khai Luật Chăn nuôi, Chiến lược Phát triển chăn nuôi hiệu quả; tập trung phát triển chăn nuôi theo định hướng thị trường; phát huy thể mạnh của từng vùng, từng vật nuôi chủ lực để nâng cao hiệu quả sản xuất, tăng cường xuất khẩu một số sản phẩm chăn nuôi tiềm năng; đẩy mạnh chăn nuôi công nghiệp công nghệ cao với các sản phẩm chủ lực như lợn, bò, gia cầm, gắn với xây dựng, phát triển thương hiệu; tiếp tục mở rộng chăn nuôi áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt VietGAP, khuyến khích các mô hình liên kết trong chăn nuôi theo hướng sinh thái, xanh, hữu cơ đem lại hiệu qu quả kinh cao; duy trì chăn nuôi nông hộ theo hình thức hữu cơ truyền thống; phát triển giống vật nuôi chất lượng cao phục vụ sản xuất; ưu tiên nhập khẩu giống tốt, chọn tạo đàn giống thích hợp cho mỗi vùng sinh thái.”

(Nguồn: https://nhandan.vn/nhung-thach-thuc- cua-nganh-chan-nuoi-post792534.html)

Đoạn văn 6

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Cây công nghiệp hàng năm

797,6

676,8

457,8

425,9

Cây công nghiệp lâu năm

2 010,5

2 154,5

2 185,8

2 200,2

Tổng số

2 808,1

2 831,3

2 643,6

2 626,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, 2022)

Đoạn văn 7

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Ngành

2010

2021

Nông nghiệp

675,4

1 502,2

Lâm nghiệp

22,8

63,3

Thuỷ sản

177,88

559,7

Toàn ngành

876,0

2 125,2

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

Đoạn văn 8

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DIỆN TÍCH GIẢNG LÚA GIEO

TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA

CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích gieo trồng (triệu ha)

7,5

7,8

7,3

7,2

Sản lượng (triệu tấn)

40,0

45,1

42,7

43,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)

Đoạn văn 9

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

THỰC TRẠNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 – 2021

Năm

Tổng diện tích rừng

(nghìn ha)

Trong đó:

Tỉ lệ che phủ rừng

(%)

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

2008

13 118,8

10 348,6

2 770,2

38,7

2012

13 862,0

10 423,8

3 438.2

40,7

2016

14 377,7

10 242,1

4 135,6

41,2

2018

14 491,3

10 255,5

4 235,8

41,7

2021

14 745,2

10 171,7

4 573,5

42,0

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)

Đoạn văn 10

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2000 – 2021 (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tổng diện tích

Trong đó:

Diện tích lúa

Diện tích ngô

Các cây lương thực khác

2000

8 399

7 666

730

3

2005

8 383

7 329

1 053

1

2010

8 616

7 489

1 126

1

2015

9 009

7 828

1 179

2

2021

8 143

7 239

903

1

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2010, năm 2022)

Đoạn văn 11

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Trong những năm qua, ngành điện cũng không ngừng đổi mới, tiếp cận khoa học kĩ thuật, công nghệ mới, công nghệ thông tin nhằm nâng cao năng lực quản lí, hiệu quả sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khách hàng. Xây dựng và hoàn thành các nhà máy thuỷ điện lớn để phát điện; đưa công nghệ tuabin khí tiên tiến vào xây dựng, quản lí và vận hành có hiệu quả các nhà máy nhiệt điện. Trong công nghệ truyền tải điện đã xây dựng đường dây siêu cao áp 500 kV từ Bắc vào Nam...”

(Nguồn: https://www.evn.com.vn/d6/news/Nganh-dien-Viet-Nam-
hanh-trinh-dong-gop-cho-dat-nuoc-phat-trien-6-12-18031.aspx)

Đoạn văn 12

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Nguồn sản xuất điện ngày càng phụ thuộc hơn vào các nguồn nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí). Đây là một kết quả tất yếu của việc nhu cầu điện gia tăng trong khi tiềm năng thuỷ điện vốn chiếm ưu thế trong quá khứ đã dần được khai thác hết. Các nguồn điện mới đưa vào hệ thống điện và thị trường trong giai đoạn tới phần lớn sẽ là nhiệt điện than, vốn được cho là sẽ tiềm ẩn nhiều tác động tiêu cực đến môi trường và cán cân xuất nhập khẩu năng lượng của quốc gia. Khi cơ cấu nguồn sản xuất điện gia tăng phụ thuộc vào các nguồn nhiên liệu hóa thạch và giảm dần tỉ trọng của thuỷ điện, chi phí sản xuất trong dài hạn sẽ có xu hướng gia tăng.”

(Nguồn: https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/mot-so-giai-phap-phat-trien-
thi-truong-dien-luc-tai-viet-nam-trong-giai-doan-hien-nay-87821.htm)

Đoạn văn 13

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN Ở NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Dầu thô (triệu tấn)

15,0

2015

11,4

10,9

– Khai thác trong nước

14,7

18,7

9,6

9,1

– Khai thác ở nước ngoài

0,3

16,8

1,8

1,8

Khí tự nhiên (tỉ m3)

9,4

1,9

9,1

7,4

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)

Đoạn văn 14

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

TỔNG MỨC BLHH VÀ DOANH THU DVTD

THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH

CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Ngành kinh doanh

2010

2015

2020

2021

Bán lẻ

1 254,2

2 403,7

3 815,1

3 639,2

Dịch vụ lưu trú, ăn uống

212,1

399,8

497,7

364,7

Dịch vụ và du lịch

211,1

419,6

552,9

403,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.721)

Đoạn văn 15

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG

CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 – 2021 (Đơn vị: triệu USD)

Năm

Nhóm hàng

2018

2019

2020

2021

Nhiên liệu và khoáng sản

5 239,2

5 054,3

3 407,2

4 209,1

Công nghiệp chế biến

209 227,1

230 824,8

251 487,1

300 460,7

Nông sản và nông sản chế biến

17 484,6

16 593,6

16 027,7

18 311,0

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.735)

Đoạn văn 16

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG

CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu USD)

Năm

Nhóm hàng

2010

2015

2020

2021

Tư liệu sản xuất

75 496,0

151 004,3

233 094,7

295 807,9

Hàng tiêu dùng

8 378,0

14 645,1

29 479,9

36 904,0

Tổng số

84 838,6

165 775,9

262 791,0

332 969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.563; năm 2022, tr.745)

Đoạn văn 17

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

(Đơn vị: triệu USD)

Năm

Nhóm hàng

2010

2015

2020

2021

Xuất khẩu

Dịch vụ vận tải

2 306

2 430

3 535

3 564

Dịch vụ du lịch

4 450

7 350

3 232

149

Nhập khẩu

Dịch vụ vận tải

6 596

8 050

9 030

11 705

Dịch vụ du lịch

1 470

3 595

4 610

3 830

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.571; năm 2022, tr.745)

Đoạn văn 18

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH THEO GIÁ HIỆN HÀNH

PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Loại hình kinh tế

2010

2015

2020

2021

Nhà nước

4 950,4

4 803,1

1 528,9

279,0

Ngoài Nhà nước

9 366,8

22 452,5

13 256,0

8 261,5

Có vốn đầu tư nước ngoài

1 222,1

3 188,5

1 707,1

458,3

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.573; năm 2022, tr.859)

Đoạn văn 19

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2022 ước tính đạt 5 363,3 nghìn tỉ đồng, tăng 21,7 % so với năm 2021. Xét theo ngành kinh doanh, bán lẻ hàng hoả đạt 4 202,5 nghìn tỉ đồng, chiếm 78,3 % tổng mức và tăng 15,5 % so với năm trước; dịch vụ lưu trú, ăn uống đạt 565,9 nghìn tỉ đồng, chiếm 10,6 % và tăng 55,2 %; dịch vụ và du lịch đạt 594,9 nghìn tỉ đồng, chiếm 11,1 % và tăng 47,3 %. Đến thời điểm 31/12/2022, cả nước có 8 517 chợ, giảm 32 chợ so với năm 2021; 1 241 siêu thị, tăng 74 siêu thị và 258 trung tâm thương mại, tăng 4 trung tâm.”

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.711)

Đoạn văn 20

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Năm 2022, kim ngạch hàng hoá xuất khẩu đạt 371,3 tỉ USD. Thị trường xuất khẩu chủ yếu là Hoa Kỳ (109,4 tỉ USD), Trung Quốc (57,7 tỉ USD), EU (46,8 tỉ USD), ASEAN (34,0 tỉ USD), Hàn Quốc (24,3 tỉ USD), Nhật Bản (24,2 tỉ USD). Kim ngạch hàng hoá nhập khẩu đạt 358,9 tỉ USD. Trung Quốc tiếp tục là thị trường nhập khẩu lớn nhất (117,9 tỉ USD), tiếp đến là Hàn Quốc (62,1 tỉ USD), ASEAN (47,3 tỉ USD), Nhật Bản (23,4 tỉ USD), EU (23,4 tỉ USD), Hoa Kỳ (14,5 tỉ USD)”.

(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.711-713)

4.6

120 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%