310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
🔥 Đề thi HOT:
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
30 câu trắc nghiệm Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
75 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 2: Địa lý dân cư
25 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 19:
Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
Câu 52:
Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là
Câu 68:
Hoạt động khai thác thuỷ sản nước ta phát triển chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên nào sau đây?
Câu 71:
Yếu tố nào sau đây tác động lớn nhất đến sự đa dạng của đối tượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta?
Câu 74:
Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác ở nước ta, vấn đề quan trọng hàng đầu cần phải giải quyết là
Câu 78:
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển do
Câu 93:
Cho biểu đồ về ngành thuỷ sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ về ngành thuỷ sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020:
Câu 107:
Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
Câu 109:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây?
Câu 111:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay?
Câu 113:
Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay không theo xu hướng nào sau đây?
Câu 132:
Các cơ sở công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp của nước ta hiện nay chủ yếu phân bố ở
Câu 135:
Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống phân bố tương đối rộng chủ yếu do
Câu 138:
Định hướng phát triển công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm nước ta hiện nay không phải là
Câu 140:
Ngành công nghiệp nào sau đây đứng đầu trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
Đoạn văn 1
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: %)
Năm Ngành kinh tế |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
15,4 |
14,5 |
12,7 |
12,6 |
Công nghiệp, xây dựng |
33,0 |
34,3 |
36,7 |
37.5 |
Dịch vụ |
40,6 |
42,2 |
41,8 |
41,2 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
11,0 |
9,0 |
8,8 |
8,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Đoạn văn 2
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
Công nghiệp, xây dựng |
Dịch vụ |
2000 |
441 |
108 |
162 |
171 |
2021 |
7746 |
1 070 |
3 174 |
3502 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2001, 2022)
Đoạn văn 3
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: %)
Năm Thành phần |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Kinh tế Nhà nước |
29,3 |
22,8 |
20,7 |
21,2 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
43,0 |
50,6 |
50,5 |
50,1 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
15,2 |
17,5 |
20,0 |
20,0 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
12,5 |
9,1 |
8,8 |
8,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Câu 242:
d) Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng lên chủ yếu do nước ta có nguồn lao động dồi dào.
d) Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng lên chủ yếu do nước ta có nguồn lao động dồi dào.
Đoạn văn 4
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Bờ biển dài hơn 3 260 km, với 112 cửa sông, lạch có khả năng phong phủ nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch của nước ta rất đa dạng và chằng chịt, có tới 15 con sông có diện tích lưu vực từ 300 km2 trở lên. Ngoài ra, còn hàng nghìn đảo lớn nhỏ nằm rải rác dọc theo đường biển là những khu vực có thể phát triển nuôi trồng thuỷ sản quanh năm. Bên cạnh điều kiện tự nhiên vùng biển, Việt Nam còn có nguồn lợi thuỷ sản nước ngọt ở trong 2 860 con sông lớn nhỏ, nhiều triệu hecta đất ngập nước, ao hồ, ruộng trũng, rừng ngập mặn, đặc biệt là ở lưu vực sông Hồng và sông Cửu Long.”
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/tin-tuc-thong-ke/2022/10/ day-manh-phat-trien-nuoi-trong-thuy-san/)
Đoạn văn 5
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Theo các chuyên gia, để ngành chăn nuôi phát triển ổn định, tới đây các địa phương cần tích cực triển khai Luật Chăn nuôi, Chiến lược Phát triển chăn nuôi hiệu quả; tập trung phát triển chăn nuôi theo định hướng thị trường; phát huy thể mạnh của từng vùng, từng vật nuôi chủ lực để nâng cao hiệu quả sản xuất, tăng cường xuất khẩu một số sản phẩm chăn nuôi tiềm năng; đẩy mạnh chăn nuôi công nghiệp công nghệ cao với các sản phẩm chủ lực như lợn, bò, gia cầm, gắn với xây dựng, phát triển thương hiệu; tiếp tục mở rộng chăn nuôi áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt VietGAP, khuyến khích các mô hình liên kết trong chăn nuôi theo hướng sinh thái, xanh, hữu cơ đem lại hiệu qu quả kinh cao; duy trì chăn nuôi nông hộ theo hình thức hữu cơ truyền thống; phát triển giống vật nuôi chất lượng cao phục vụ sản xuất; ưu tiên nhập khẩu giống tốt, chọn tạo đàn giống thích hợp cho mỗi vùng sinh thái.”
(Nguồn: https://nhandan.vn/nhung-thach-thuc- cua-nganh-chan-nuoi-post792534.html)
Đoạn văn 6
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
676,8 |
457,8 |
425,9 |
Cây công nghiệp lâu năm |
2 010,5 |
2 154,5 |
2 185,8 |
2 200,2 |
Tổng số |
2 808,1 |
2 831,3 |
2 643,6 |
2 626,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, 2022)
Đoạn văn 7
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Ngành |
2010 |
2021 |
Nông nghiệp |
675,4 |
1 502,2 |
Lâm nghiệp |
22,8 |
63,3 |
Thuỷ sản |
177,88 |
559,7 |
Toàn ngành |
876,0 |
2 125,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Đoạn văn 8
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DIỆN TÍCH GIẢNG LÚA GIEO
TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích gieo trồng (triệu ha) |
7,5 |
7,8 |
7,3 |
7,2 |
Sản lượng (triệu tấn) |
40,0 |
45,1 |
42,7 |
43,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)
Đoạn văn 9
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
THỰC TRẠNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 – 2021
Năm |
Tổng diện tích rừng (nghìn ha) |
Trong đó: |
Tỉ lệ che phủ rừng (%) |
|
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||
2008 |
13 118,8 |
10 348,6 |
2 770,2 |
38,7 |
2012 |
13 862,0 |
10 423,8 |
3 438.2 |
40,7 |
2016 |
14 377,7 |
10 242,1 |
4 135,6 |
41,2 |
2018 |
14 491,3 |
10 255,5 |
4 235,8 |
41,7 |
2021 |
14 745,2 |
10 171,7 |
4 573,5 |
42,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)
Đoạn văn 10
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 – 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Tổng diện tích |
Trong đó: |
||
Diện tích lúa |
Diện tích ngô |
Các cây lương thực khác |
||
2000 |
8 399 |
7 666 |
730 |
3 |
2005 |
8 383 |
7 329 |
1 053 |
1 |
2010 |
8 616 |
7 489 |
1 126 |
1 |
2015 |
9 009 |
7 828 |
1 179 |
2 |
2021 |
8 143 |
7 239 |
903 |
1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2010, năm 2022)
Đoạn văn 11
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Trong những năm qua, ngành điện cũng không ngừng đổi mới, tiếp cận khoa học kĩ thuật, công nghệ mới, công nghệ thông tin nhằm nâng cao năng lực quản lí, hiệu quả sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khách hàng. Xây dựng và hoàn thành các nhà máy thuỷ điện lớn để phát điện; đưa công nghệ tuabin khí tiên tiến vào xây dựng, quản lí và vận hành có hiệu quả các nhà máy nhiệt điện. Trong công nghệ truyền tải điện đã xây dựng đường dây siêu cao áp 500 kV từ Bắc vào Nam...”
(Nguồn: https://www.evn.com.vn/d6/news/Nganh-dien-Viet-Nam-
hanh-trinh-dong-gop-cho-dat-nuoc-phat-trien-6-12-18031.aspx)
Đoạn văn 12
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Nguồn sản xuất điện ngày càng phụ thuộc hơn vào các nguồn nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí). Đây là một kết quả tất yếu của việc nhu cầu điện gia tăng trong khi tiềm năng thuỷ điện vốn chiếm ưu thế trong quá khứ đã dần được khai thác hết. Các nguồn điện mới đưa vào hệ thống điện và thị trường trong giai đoạn tới phần lớn sẽ là nhiệt điện than, vốn được cho là sẽ tiềm ẩn nhiều tác động tiêu cực đến môi trường và cán cân xuất nhập khẩu năng lượng của quốc gia. Khi cơ cấu nguồn sản xuất điện gia tăng phụ thuộc vào các nguồn nhiên liệu hóa thạch và giảm dần tỉ trọng của thuỷ điện, chi phí sản xuất trong dài hạn sẽ có xu hướng gia tăng.”
(Nguồn: https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/mot-so-giai-phap-phat-trien-
thi-truong-dien-luc-tai-viet-nam-trong-giai-doan-hien-nay-87821.htm)
Đoạn văn 13
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
2015 |
11,4 |
10,9 |
– Khai thác trong nước |
14,7 |
18,7 |
9,6 |
9,1 |
– Khai thác ở nước ngoài |
0,3 |
16,8 |
1,8 |
1,8 |
Khí tự nhiên (tỉ m3) |
9,4 |
1,9 |
9,1 |
7,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)
Đoạn văn 14
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
TỔNG MỨC BLHH VÀ DOANH THU DVTD
THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Ngành kinh doanh |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Bán lẻ |
1 254,2 |
2 403,7 |
3 815,1 |
3 639,2 |
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
212,1 |
399,8 |
497,7 |
364,7 |
Dịch vụ và du lịch |
211,1 |
419,6 |
552,9 |
403,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.721)
Đoạn văn 15
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 – 2021 (Đơn vị: triệu USD)
Năm Nhóm hàng |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Nhiên liệu và khoáng sản |
5 239,2 |
5 054,3 |
3 407,2 |
4 209,1 |
Công nghiệp chế biến |
209 227,1 |
230 824,8 |
251 487,1 |
300 460,7 |
Nông sản và nông sản chế biến |
17 484,6 |
16 593,6 |
16 027,7 |
18 311,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.735)
Đoạn văn 16
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu USD)
Năm Nhóm hàng |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tư liệu sản xuất |
75 496,0 |
151 004,3 |
233 094,7 |
295 807,9 |
Hàng tiêu dùng |
8 378,0 |
14 645,1 |
29 479,9 |
36 904,0 |
Tổng số |
84 838,6 |
165 775,9 |
262 791,0 |
332 969,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.563; năm 2022, tr.745)
Đoạn văn 17
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu USD)
Năm Nhóm hàng |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
|
Xuất khẩu |
Dịch vụ vận tải |
2 306 |
2 430 |
3 535 |
3 564 |
Dịch vụ du lịch |
4 450 |
7 350 |
3 232 |
149 |
|
Nhập khẩu |
Dịch vụ vận tải |
6 596 |
8 050 |
9 030 |
11 705 |
Dịch vụ du lịch |
1 470 |
3 595 |
4 610 |
3 830 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.571; năm 2022, tr.745)
Đoạn văn 18
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH THEO GIÁ HIỆN HÀNH
PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm Loại hình kinh tế |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Nhà nước |
4 950,4 |
4 803,1 |
1 528,9 |
279,0 |
Ngoài Nhà nước |
9 366,8 |
22 452,5 |
13 256,0 |
8 261,5 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
1 222,1 |
3 188,5 |
1 707,1 |
458,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.573; năm 2022, tr.859)
Đoạn văn 19
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2022 ước tính đạt 5 363,3 nghìn tỉ đồng, tăng 21,7 % so với năm 2021. Xét theo ngành kinh doanh, bán lẻ hàng hoả đạt 4 202,5 nghìn tỉ đồng, chiếm 78,3 % tổng mức và tăng 15,5 % so với năm trước; dịch vụ lưu trú, ăn uống đạt 565,9 nghìn tỉ đồng, chiếm 10,6 % và tăng 55,2 %; dịch vụ và du lịch đạt 594,9 nghìn tỉ đồng, chiếm 11,1 % và tăng 47,3 %. Đến thời điểm 31/12/2022, cả nước có 8 517 chợ, giảm 32 chợ so với năm 2021; 1 241 siêu thị, tăng 74 siêu thị và 258 trung tâm thương mại, tăng 4 trung tâm.”
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.711)
Đoạn văn 20
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, kim ngạch hàng hoá xuất khẩu đạt 371,3 tỉ USD. Thị trường xuất khẩu chủ yếu là Hoa Kỳ (109,4 tỉ USD), Trung Quốc (57,7 tỉ USD), EU (46,8 tỉ USD), ASEAN (34,0 tỉ USD), Hàn Quốc (24,3 tỉ USD), Nhật Bản (24,2 tỉ USD). Kim ngạch hàng hoá nhập khẩu đạt 358,9 tỉ USD. Trung Quốc tiếp tục là thị trường nhập khẩu lớn nhất (117,9 tỉ USD), tiếp đến là Hàn Quốc (62,1 tỉ USD), ASEAN (47,3 tỉ USD), Nhật Bản (23,4 tỉ USD), EU (23,4 tỉ USD), Hoa Kỳ (14,5 tỉ USD)”.
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.711-713)
354 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%