310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
505 lượt thi 310 câu hỏi 50 phút
Text 1:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: %)
Năm Ngành kinh tế |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
15,4 |
14,5 |
12,7 |
12,6 |
Công nghiệp, xây dựng |
33,0 |
34,3 |
36,7 |
37.5 |
Dịch vụ |
40,6 |
42,2 |
41,8 |
41,2 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
11,0 |
9,0 |
8,8 |
8,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Text 2:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
Công nghiệp, xây dựng |
Dịch vụ |
2000 |
441 |
108 |
162 |
171 |
2021 |
7746 |
1 070 |
3 174 |
3502 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2001, 2022)
Text 3:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: %)
Năm Thành phần |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Kinh tế Nhà nước |
29,3 |
22,8 |
20,7 |
21,2 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
43,0 |
50,6 |
50,5 |
50,1 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
15,2 |
17,5 |
20,0 |
20,0 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
12,5 |
9,1 |
8,8 |
8,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Text 4:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Bờ biển dài hơn 3 260 km, với 112 cửa sông, lạch có khả năng phong phủ nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch của nước ta rất đa dạng và chằng chịt, có tới 15 con sông có diện tích lưu vực từ 300 km2 trở lên. Ngoài ra, còn hàng nghìn đảo lớn nhỏ nằm rải rác dọc theo đường biển là những khu vực có thể phát triển nuôi trồng thuỷ sản quanh năm. Bên cạnh điều kiện tự nhiên vùng biển, Việt Nam còn có nguồn lợi thuỷ sản nước ngọt ở trong 2 860 con sông lớn nhỏ, nhiều triệu hecta đất ngập nước, ao hồ, ruộng trũng, rừng ngập mặn, đặc biệt là ở lưu vực sông Hồng và sông Cửu Long.”
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/tin-tuc-thong-ke/2022/10/ day-manh-phat-trien-nuoi-trong-thuy-san/)
Text 5:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Theo các chuyên gia, để ngành chăn nuôi phát triển ổn định, tới đây các địa phương cần tích cực triển khai Luật Chăn nuôi, Chiến lược Phát triển chăn nuôi hiệu quả; tập trung phát triển chăn nuôi theo định hướng thị trường; phát huy thể mạnh của từng vùng, từng vật nuôi chủ lực để nâng cao hiệu quả sản xuất, tăng cường xuất khẩu một số sản phẩm chăn nuôi tiềm năng; đẩy mạnh chăn nuôi công nghiệp công nghệ cao với các sản phẩm chủ lực như lợn, bò, gia cầm, gắn với xây dựng, phát triển thương hiệu; tiếp tục mở rộng chăn nuôi áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt VietGAP, khuyến khích các mô hình liên kết trong chăn nuôi theo hướng sinh thái, xanh, hữu cơ đem lại hiệu qu quả kinh cao; duy trì chăn nuôi nông hộ theo hình thức hữu cơ truyền thống; phát triển giống vật nuôi chất lượng cao phục vụ sản xuất; ưu tiên nhập khẩu giống tốt, chọn tạo đàn giống thích hợp cho mỗi vùng sinh thái.”
(Nguồn: https://nhandan.vn/nhung-thach-thuc- cua-nganh-chan-nuoi-post792534.html)
Text 6:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
676,8 |
457,8 |
425,9 |
Cây công nghiệp lâu năm |
2 010,5 |
2 154,5 |
2 185,8 |
2 200,2 |
Tổng số |
2 808,1 |
2 831,3 |
2 643,6 |
2 626,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, 2022)
Text 7:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Ngành |
2010 |
2021 |
Nông nghiệp |
675,4 |
1 502,2 |
Lâm nghiệp |
22,8 |
63,3 |
Thuỷ sản |
177,88 |
559,7 |
Toàn ngành |
876,0 |
2 125,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Text 8:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DIỆN TÍCH GIẢNG LÚA GIEO
TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích gieo trồng (triệu ha) |
7,5 |
7,8 |
7,3 |
7,2 |
Sản lượng (triệu tấn) |
40,0 |
45,1 |
42,7 |
43,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)
Text 9:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
THỰC TRẠNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 – 2021
Năm |
Tổng diện tích rừng (nghìn ha) |
Trong đó: |
Tỉ lệ che phủ rừng (%) |
|
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||
2008 |
13 118,8 |
10 348,6 |
2 770,2 |
38,7 |
2012 |
13 862,0 |
10 423,8 |
3 438.2 |
40,7 |
2016 |
14 377,7 |
10 242,1 |
4 135,6 |
41,2 |
2018 |
14 491,3 |
10 255,5 |
4 235,8 |
41,7 |
2021 |
14 745,2 |
10 171,7 |
4 573,5 |
42,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)
Text 10:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 – 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Tổng diện tích |
Trong đó: |
||
Diện tích lúa |
Diện tích ngô |
Các cây lương thực khác |
||
2000 |
8 399 |
7 666 |
730 |
3 |
2005 |
8 383 |
7 329 |
1 053 |
1 |
2010 |
8 616 |
7 489 |
1 126 |
1 |
2015 |
9 009 |
7 828 |
1 179 |
2 |
2021 |
8 143 |
7 239 |
903 |
1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2010, năm 2022)
Text 11:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Trong những năm qua, ngành điện cũng không ngừng đổi mới, tiếp cận khoa học kĩ thuật, công nghệ mới, công nghệ thông tin nhằm nâng cao năng lực quản lí, hiệu quả sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khách hàng. Xây dựng và hoàn thành các nhà máy thuỷ điện lớn để phát điện; đưa công nghệ tuabin khí tiên tiến vào xây dựng, quản lí và vận hành có hiệu quả các nhà máy nhiệt điện. Trong công nghệ truyền tải điện đã xây dựng đường dây siêu cao áp 500 kV từ Bắc vào Nam...”
(Nguồn: https://www.evn.com.vn/d6/news/Nganh-dien-Viet-Nam-
hanh-trinh-dong-gop-cho-dat-nuoc-phat-trien-6-12-18031.aspx)
Text 12:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Nguồn sản xuất điện ngày càng phụ thuộc hơn vào các nguồn nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí). Đây là một kết quả tất yếu của việc nhu cầu điện gia tăng trong khi tiềm năng thuỷ điện vốn chiếm ưu thế trong quá khứ đã dần được khai thác hết. Các nguồn điện mới đưa vào hệ thống điện và thị trường trong giai đoạn tới phần lớn sẽ là nhiệt điện than, vốn được cho là sẽ tiềm ẩn nhiều tác động tiêu cực đến môi trường và cán cân xuất nhập khẩu năng lượng của quốc gia. Khi cơ cấu nguồn sản xuất điện gia tăng phụ thuộc vào các nguồn nhiên liệu hóa thạch và giảm dần tỉ trọng của thuỷ điện, chi phí sản xuất trong dài hạn sẽ có xu hướng gia tăng.”
(Nguồn: https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/mot-so-giai-phap-phat-trien-
thi-truong-dien-luc-tai-viet-nam-trong-giai-doan-hien-nay-87821.htm)
Text 13:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
2015 |
11,4 |
10,9 |
– Khai thác trong nước |
14,7 |
18,7 |
9,6 |
9,1 |
– Khai thác ở nước ngoài |
0,3 |
16,8 |
1,8 |
1,8 |
Khí tự nhiên (tỉ m3) |
9,4 |
1,9 |
9,1 |
7,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)
Text 14:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
TỔNG MỨC BLHH VÀ DOANH THU DVTD
THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Ngành kinh doanh |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Bán lẻ |
1 254,2 |
2 403,7 |
3 815,1 |
3 639,2 |
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
212,1 |
399,8 |
497,7 |
364,7 |
Dịch vụ và du lịch |
211,1 |
419,6 |
552,9 |
403,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.721)
Text 15:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 – 2021 (Đơn vị: triệu USD)
Năm Nhóm hàng |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Nhiên liệu và khoáng sản |
5 239,2 |
5 054,3 |
3 407,2 |
4 209,1 |
Công nghiệp chế biến |
209 227,1 |
230 824,8 |
251 487,1 |
300 460,7 |
Nông sản và nông sản chế biến |
17 484,6 |
16 593,6 |
16 027,7 |
18 311,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.735)
Text 16:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu USD)
Năm Nhóm hàng |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tư liệu sản xuất |
75 496,0 |
151 004,3 |
233 094,7 |
295 807,9 |
Hàng tiêu dùng |
8 378,0 |
14 645,1 |
29 479,9 |
36 904,0 |
Tổng số |
84 838,6 |
165 775,9 |
262 791,0 |
332 969,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.563; năm 2022, tr.745)
Text 17:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu USD)
Năm Nhóm hàng |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
|
Xuất khẩu |
Dịch vụ vận tải |
2 306 |
2 430 |
3 535 |
3 564 |
Dịch vụ du lịch |
4 450 |
7 350 |
3 232 |
149 |
|
Nhập khẩu |
Dịch vụ vận tải |
6 596 |
8 050 |
9 030 |
11 705 |
Dịch vụ du lịch |
1 470 |
3 595 |
4 610 |
3 830 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.571; năm 2022, tr.745)
Text 18:
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH THEO GIÁ HIỆN HÀNH
PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm Loại hình kinh tế |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Nhà nước |
4 950,4 |
4 803,1 |
1 528,9 |
279,0 |
Ngoài Nhà nước |
9 366,8 |
22 452,5 |
13 256,0 |
8 261,5 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
1 222,1 |
3 188,5 |
1 707,1 |
458,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.573; năm 2022, tr.859)
Text 19:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2022 ước tính đạt 5 363,3 nghìn tỉ đồng, tăng 21,7 % so với năm 2021. Xét theo ngành kinh doanh, bán lẻ hàng hoả đạt 4 202,5 nghìn tỉ đồng, chiếm 78,3 % tổng mức và tăng 15,5 % so với năm trước; dịch vụ lưu trú, ăn uống đạt 565,9 nghìn tỉ đồng, chiếm 10,6 % và tăng 55,2 %; dịch vụ và du lịch đạt 594,9 nghìn tỉ đồng, chiếm 11,1 % và tăng 47,3 %. Đến thời điểm 31/12/2022, cả nước có 8 517 chợ, giảm 32 chợ so với năm 2021; 1 241 siêu thị, tăng 74 siêu thị và 258 trung tâm thương mại, tăng 4 trung tâm.”
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.711)
Text 20:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, kim ngạch hàng hoá xuất khẩu đạt 371,3 tỉ USD. Thị trường xuất khẩu chủ yếu là Hoa Kỳ (109,4 tỉ USD), Trung Quốc (57,7 tỉ USD), EU (46,8 tỉ USD), ASEAN (34,0 tỉ USD), Hàn Quốc (24,3 tỉ USD), Nhật Bản (24,2 tỉ USD). Kim ngạch hàng hoá nhập khẩu đạt 358,9 tỉ USD. Trung Quốc tiếp tục là thị trường nhập khẩu lớn nhất (117,9 tỉ USD), tiếp đến là Hàn Quốc (62,1 tỉ USD), ASEAN (47,3 tỉ USD), Nhật Bản (23,4 tỉ USD), EU (23,4 tỉ USD), Hoa Kỳ (14,5 tỉ USD)”.
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.711-713)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
101 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%