30 câu Trắc nghiệm chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều Chuyên đề 3: Phát triển làng nghề có đáp án
44 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn B
Nước ta có 7 nhóm ngành nghề nông thôn, gồm: chế biến, bảo quản nông, lâm, thuỷ sản; sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ; xử lí, chế biến nguyên vật liệu phục vụ sản xuất ngành nghề nông thôn; sản xuất đồ gỗ, mây tre đan, gốm sứ, thuỷ tinh, dệt may, sợi, thêu ren, đan lát, cơ khí nhỏ; sản xuất và kinh doanh sinh vật cảnh sản xuất muối; các dịch vụ phục vụ sản xuất, đời sống dân cư nông thôn.
Câu 2
A. các thành phố lớn.
B. các khu công nghiệp.
C. các vùng nông thôn.
D. trung tâm thương mại.
Lời giải
Chọn C
Làng nghề truyền thống Việt Nam ban đầu ra đời ở các vùng nông thôn. Đây là nơi có các điều kiện phù hợp như nguồn nguyên liệu sẵn có, lao động nông nhàn và truyền thống sản xuất từ gia đình, làng xóm. Việc phát triển các sản phẩm phi nông nghiệp ban đầu xuất phát từ nhu cầu tự cung tự cấp và sau đó mở rộng dần khi có điều kiện kinh tế và giao thương phát triển.
Câu 3
A. Không thay đổi, duy trì là nghề phụ ở nông thôn.
B. Dần trở thành ngành sản xuất chính ở một số làng.
C. Chuyển sang chỉ tập trung vào nghề nông và lâm.
D. Chuyển sang lĩnh vực dịch vụ theo hướng hiện đại.
Lời giải
Chọn B
Ban đầu, các ngành nghề phụ trong làng nghề truyền thống Việt Nam là một phần trong hoạt động nông nghiệp của người dân, nhằm tận dụng thời gian rảnh rỗi và nguồn nguyên liệu sẵn có. Tuy nhiên, theo thời gian và sự phát triển của kinh tế, một số ngành nghề phụ đã trở nên quan trọng và phát triển mạnh mẽ, từ đó dần trở thành ngành sản xuất chính ở một số làng nghề. Sự chuyển đổi này giúp nâng cao đời sống kinh tế của người dân làng nghề và đóng góp vào kinh tế địa phương.
Câu 4
A. Thời kì Đông Sơn.
B. Thời kì Phùng Nguyên.
C. Thời kì Đinh - Lê.
D. Thời kì Lý - Trần.
Lời giải
Chọn A
Người Việt đã phát minh ra công thức hợp kim đồng thau và đồng thanh trong thời kỳ Đông Sơn, một giai đoạn phát triển văn hóa và kỹ thuật quan trọng trong lịch sử Việt Nam. Thời kỳ này được biết đến với nền văn hóa Đông Sơn, nổi bật với các sản phẩm như trống đồng và nhiều vật dụng bằng đồng khác. Sự phát triển này đánh dấu bước tiến lớn trong công nghệ chế tạo và luyện kim của người Việt cổ, thể hiện qua việc sử dụng đồng thau (hợp kim của đồng và thiếc) và đồng thanh (hợp kim của đồng với các kim loại khác) để tạo ra các công cụ, vũ khí và đồ trang sức chất lượng cao.
Câu 5
A. Nghề chế tạo thuỷ tinh.
B. Nghề chế tác đá.
C. Nghề chế tạo đồ sắt.
D. Nghề mộc và sơn.
Lời giải
Chọn C
Đến thời kì Đông Sơn, người Việt đã phát minh ra công thức hợp kim đồng thau, đồng thanh và phát triển 7 nhóm nghề thủ công lớn (nghề luyện kim, nghề chế tạo đồ gốm, nghề chế tạo thuỷ tinh, nghề mộc và sơn, nghề dệt vải, nghề đan lát và nghề chế tác đá) -> Nghề chế tạo đồ sắt không nằm trong 7 nhóm nghề lớn được phát triển vào thời kì Đông Sơn.
Câu 6
A. Thời Lý - Trần.
B. Thời Lê - Mạc.
C. Thời Đinh - Tiền Lê.
D. Thời Nguyễn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Yên Ninh.
B. Yên Phụ.
C. Nghi Tàm.
D. Yên Thái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Có tối thiểu 20% số hộ trên địa bàn tham gia hoạt động sản xuất nghề.
B. Có tối thiểu 2 năm liên tục sản xuất kinh doanh ổn định.
C. Được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu trí tuệ cho sản phẩm làng nghề.
D. Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường làng nghề theo quy định hiện hành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nghề đã xuất hiện tại địa phương từ trên 50 năm và đang tiếp tục phát triển.
B. Nghề tạo ra sản phẩm mang bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Nghề gắn với tên tuổi của một hay nhiều nghệ nhân hoặc tên tuổi của làng nghề.
D. Nghề phải được chứng nhận bằng các giải thưởng quốc gia và quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. kinh tế đô thị.
B. kinh tế nông thôn.
C. kinh tế dịch vụ.
D. kinh tế công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
B. Sự phát triển của thương mại.
C. Tự động hóa trong nông nghiệp.
D. Tự cung tự cấp của người dân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. lao động thuê bên ngoài.
B. lao động trong gia đình.
C. lao động chuyên nghiệp.
D. lao động từ thành phố.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. phường Hàng Bạc.
B. phường Hàng Đồng.
C. phường Ngũ Xá.
D. phường Hàng Trống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. ngành nghề và lãnh thổ.
B. văn hóa và du lịch.
C. thương mại và dịch vụ.
D. kinh tế và chính trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. nguồn nguyên liệu sẵn có tại địa phương.
B. sự đầu tư vốn của các doanh nghiệp lớn.
C. nhu cầu thị trường quốc tế ngày càng lớn.
D. sự phát triển của các công nghệ hiện đại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. nhập khẩu ngoài nước.
B. nhập từ địa phương khác.
C. có sẵn tại địa phương.
D. được Nhà nước tài trợ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. các nhà khoa học, kỹ sư có trình độ chuyên môn.
B. người lao động trong làng nghề qua nhiều thế hệ.
C. các công ty công nghệ lớn nằm ngoài lãnh thổ.
D. Chính phủ, người lao động có chuyên môn cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đồng nhất về hình thức và chất lượng.
B. Chi phí sản xuất thấp và giá thành cao.
C. Sự tinh tế và các đặc trưng riêng biệt.
D. Khả năng tự động hóa và thẩm mĩ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. đá mỹ nghệ Thanh Hóa.
B. đá mỹ nghệ Ninh Bình.
C. đá mỹ nghệ Non Nước.
D. đá mỹ nghệ Lạng Sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. xây dựng các khu công nghiệp, các trung tâm công nghệ cao.
B. cải thiện thu nhập và phát triển kinh tế cộng đồng nông thôn.
C. tăng cường quan hệ quốc tế và đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
D. bảo vệ di sản văn hóa và mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. kỹ thuật sản xuất tiên tiến.
B. giá thành sản phẩm thấp.
C. nguồn nguyên liệu dồi dào.
D. chất lượng cao và độc đáo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hà Nội.
B. Thái Nguyên.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Khu vực nghỉ ngơi cho khách du lịch, trưng bày đồ nghề.
B. Khu vực tổ chức hoạt động vui chơi và sinh hoạt tập thể.
C. Nơi sản xuất, trưng bày và buôn bán sản phẩm làng nghề.
D. Khu vực học tập, thực hiện các hoạt động giáo dục nghề.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. tự chủ, tận dụng được lao động và thời gian nhàn rỗi.
B. khả năng tiếp nhận các đơn đặt hàng lớn và giá trị cao.
C. dễ dàng đổi mới công nghệ, thay đổi không gian nghề.
D. năng lực quản lí trong sản xuất, nguồn vốn đầu tư lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Thị trường tiêu thụ các sản phẩm làng nghề Việt Nam hiện nay đang được mở rộng qua kênh nào sau đây?
A. Các chợ truyền thống, đội ngũ nhân lực bán buôn bán lẻ.
B. Sàn thương mại điện tử và các kênh bán hàng trực tuyến.
C. Các cửa hàng vật liệu xây dựng và các chuỗi siêu thị lớn.
D. Những trung tâm thương mại lớn và các cửa hàng bán lẻ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. tiếp nhận, đổi mới công nghệ còn chậm.
B. khó tận dụng các nguồn lực địa phương.
C. dễ dàng tiếp nhận các đơn đặt hàng lớn.
D. hạn chế về năng lực quản lí và tài chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Công ty tư nhân.
B. Tổ hợp tác, hợp tác xã.
C. Hộ gia đình.
D. Doanh nghiệp nhà nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Cụm công nghiệp làng nghề.
B. Công ty tư nhân quy mô lớn.
C. Hộ gia đình và hợp tác xã.
D. Các doanh nghiệp Nhà nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ ở nông thôn.
B. Chú trọng hướng tới thị trường quốc tế từ đầu.
C. Tập trung vào các kênh thương mại điện tử lớn.
D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng ở các thành phố lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chuyển từ ngành nông nghiệp sang hoàn toàn ngành công nghiệp.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng công nghiệp hóa.
C. Tập trung vào phát triển dịch vụ và bỏ qua sản xuất truyền thống.
D. Chỉ phát triển các ngành nghề truyền thống mà không cần đổi mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.