75 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 2: Địa lý dân cư

292 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 75 câu hỏi 50 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 3:

Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm là 

Xem đáp án

Câu 4:

Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có xu hướng 

Xem đáp án

Câu 5:

Tình trạng mất cân bằng giới tính khá nghiêm trọng ở nước ta đang diễn ra ở lứa tuổi nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 6:

Do quy mô dân số đông nên nước ta có 

Xem đáp án

Câu 7:

Quy mô dân số nước ta đông nên có 

Xem đáp án

Câu 8:

Nước ta có nhiều dân tộc đã tạo nên 

Xem đáp án

Câu 9:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 10:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về cộng đồng các dân tộc Việt Nam hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 11:

Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang chuyển nhanh sang giai đoạn già hoá, nguyên nhân chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 12:

Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2021 là 

Xem đáp án

Câu 13:

Nguyên nhân nào sau đây trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hằng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã giảm ở nước ta? 

Xem đáp án

Câu 14:

Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta năm 2021 là 

Xem đáp án

Câu 15:

Nguyên nhân cơ bản khiến ĐBSH có mật độ dân số cao hơn ĐBSCL là 

Xem đáp án

Câu 16:

Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 17:

Gia tăng dân số nhanh ở nước ta đã tạo nên sức ép chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 18:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với phân bố dân cư của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 19:

Đặc điểm nào sau đây đúng với phân bố dân cư nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 20:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 21:

Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong 

Xem đáp án

Câu 22:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 23:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 24:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 25:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 26:

Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu nhờ 

Xem đáp án

Câu 27:

Cơ cấu lao động nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo xu hướng

Xem đáp án

Câu 28:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 29:

Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta trong thời gian qua không phải là do

Xem đáp án

Câu 30:

Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đã tác động đến việc sử dụng lao động nước ta hiện nay chủ yếu là 

Xem đáp án

Câu 31:

Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta ngày càng giảm chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 32:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã tạo thêm nhiều việc làm mới mỗi năm cho lao động nước ta? 

Xem đáp án

Câu 33:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã tạo thêm nhiều việc làm mới mỗi năm cho lao động nước ta? 

Xem đáp án

Câu 34:

Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 35:

Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 36:

Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay đang chuyển dịch chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 44:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đô thị hoá ở nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 45:

Đặc điểm nào sau đây đúng với mạng lưới đô thị nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 46:

Đặc điểm nào sau đây đúng với các đô thị nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 47:

Đặc điểm nào sau đây đúng với các đô thị nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 48:

Đặc điểm nào sau đây đúng với các đô thị của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 49:

Đặc điểm nào sau đây đúng với các đô thị của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 50:

Đặc điểm nào sau đây đúng về dân thành thị nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 51:

Đặc điểm nào sau đây đúng về đô thị ở nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 52:

Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá tới nền kinh tế nước ta là 

Xem đáp án

Câu 53:

Tác động nào dưới đây không đúng là tác động xã hội của quá trình đô thị hoá ở nước ta? 

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Đến ngày 01/4/2021, dân số Việt Nam đạt 98,2 triệu người, trong đó có 12,5 triệu người từ 60 tuổi trở lên (12,7 %); 8,1 triệu người từ 65 tuổi trở lên (8,5 %); gần 2 triệu người từ 80 tuổi trở lên (2,0 %). Giai đoạn 2009 – 2019, dân số tăng bình quân 1,14 %/năm, trong khi dân số cao tuổi tăng bình quân 4,35 %/năm, bình quân tăng 400 nghìn người cao tuổi/năm, nhưng từ 2019 . 2021, bình quân tăng 600 nghìn người cao tuổi/năm”.

(Nguồn: https://nhandan.vn/gia-hoa-dan-so-nhanh-o-viet-nam-
va-khuyen-nghi-chinh-sach-post756305.html
)

Đoạn văn 2

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DÂN SỐ VÀ LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2021

Dân số (triệu người)

86,9

92,2

98,5

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên (triệu người)

50,4

54,3

50,6

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)

Đoạn văn 3

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu người)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2021

Tổng số

87 067

92 229

98 505

Dân số nam

43 063

45 754

49 093

Dân số nữ

44 004

46 475

49 412

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)

Đoạn văn 4

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Số liệu thống kê sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 cho thấy, trong 10 năm qua, quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh và rộng khắp tại nhiều địa phương đã tác động làm gia tăng dân số ở khu vực thành thị. Dân số thành thị ở Việt Nam năm 2019 là 33 059 nghìn người, chiếm 34,4 % tổng số dân. Hiện Việt Nam đang là nước có tốc độ đô thị hoa lớn nhất Đông Nam Á, hàng năm có trên 1 triệu dân trở thành dân cư đô thị. Dự báo đến năm 2025, dân số đô thị của Việt Nam sẽ chiếm khoảng 50 % dân số cả nước”.

(Nguồn: https://vccinews.vn/news/25877/
phat-trien-ben-vung-doi-mat-voi-thach-thuc-tu-qua-trinh-do-thi-hoa.html)

Đoạn văn 5

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: %)

Tiêu chí

Năm

Tỉ lệ thất nghiệp

Tỉ lệ thiếu việc làm

Cả nước

Thành thị

Cả nước

Nông thôn

2010

2,9

4,3

3,6

4,3

2015

2,3

3,4

2,3

2,4

2021

3,2

4,3

3,1

3,0

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)

4.6

299 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%