120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
393 người thi tuần này 4.6 4.3 K lượt thi 120 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (Phần 3)
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có vị trí giáp biển, giáp với Trung Quốc và Lào.
B. Nằm hoàn toàn trong nội địa, có đường biên giới với Trung Quốc và Lào.
C. Có các cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia.
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. Lãnh thổ bao gồm 13 tỉnh và 1 thành phố.
B. Lãnh thổ hẹp ngang, bao gồm 15 tỉnh.
C. Kéo dài tới 15 vĩ độ và nằm trong nhiều múi giờ.
Lời giải
Chọn D
Câu 3
A. A-pa-tit, thiếc, chì, kẽm, sắt.
B. Than, dầu mỏ, a-pa-tit.
Lời giải
Chọn A
Câu 4
A. Có nhiều hệ thống sông lớn, độ dốc lòng sông nhỏ.
B. Đầu nguồn của nhiều sông, sông có trữ lượng thuỷ điện lớn.
C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, nhiều phù sa, chế độ nước điều hoà.
Lời giải
Chọn B
Câu 5
A. có diện tích đất fe-ra-lit lớn.
B. có mưa phùn vào cuối mùa đông.
Lời giải
Chọn D
Câu 6
A. mùa đông lạnh nhất cả nước.
B. diện tích đất đồng cỏ lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. có đất fe-ra-lit và khí hậu cận xích đạo.
B. địa hình đồi núi, nhiệt độ cao.
C. có các thung lũng rộng, thời tiết ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc, Lào.
B. Giáp với Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia và giáp biển.
C. Nằm ở vị trí trung tâm Bắc Bộ, giáp với 2 vùng kinh tế và giáp biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Gồm 2 thành phố trực thuộc Trung ương và 9 tỉnh với 4 huyện đảo.
B. Gồm 1 thành phố trực thuộc Trung ương và 9 tỉnh với 4 huyện đảo.
C. Gồm 2 thành phố trực thuộc Trung ương và 9 tỉnh với 2 huyện đảo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là vùng đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. Là vùng đông dân, mật độ dân số đứng thứ hai cả nước.
C. Là vùng có mật độ dân số cao gấp hai lần mức trung bình cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tập trung nhiều loại khoáng sản nhất cả nước.
B. Có tiềm năng lớn về than, dầu mỏ, khí tự nhiên, a-pa-tit.
C. Nghèo khoáng sản, chủ yếu chỉ có than nâu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. có một mùa đông lạnh.
B. vùng đất trong đê kém màu mỡ.
C. thời tiết thất thường và ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. khai thác thế mạnh du lịch.
B. trồng các loại rau, quả cận nhiệt và ôn đới.
C. trồng các loại cây nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. thời tiết trong năm ổn định.
B. nhiệt độ quanh năm ít biến động.
C. diện tích đất bãi bồi lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Nhiều di tích văn hoá – lịch sử, lễ hội, thắng cảnh đẹp.
C. Nguồn lao động dồi dào, có tay nghề.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. là nơi hội tụ của nhiều loại hình giao thông vận tải.
B. là nơi hội tụ của một số quốc lộ.
C. có sân bay quốc tế Nội Bài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
B. Có biên giới đường bộ kéo dài với Lào thông qua các cửa khẩu.
C. Giáp với 3 vùng kinh tế của nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Quảng Trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Có dân số đông nhất cả nước.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao trên 1 %.
C. Chỉ có người Kinh sinh sống nơi đây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. trồng rau vụ đông.
B. trồng lúa có năng suất cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. nông nghiệp, chăn nuôi và công nghiệp chế biến.
B. nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
C. công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. mía, lạc, cam.
B. bông, thuốc lá, chuối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nghệ An.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. bảo vệ nguồn nước.
B. bảo vệ tốt tài nguyên rừng.
C. thúc đẩy kinh tế ở các tỉnh miền núi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc
Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc
A. điều hoà nước, chống lũ lụt, bảo vệ các nguồn gen quý hiếm,...
B. tạo cảnh quan để phát triển du lịch biển và vùng đồng bằng liền kề.
C. khai thác nguồn gỗ để xuất khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. chắn gió, bão; ngăn cát bay, cát chảy;...
B. điều hoà nguồn nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. trồng cây công nghiệp hàng năm, cây dược liệu, trồng rừng và chăn nuôi lợn.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn và trồng rừng.
C. trồng rừng, trồng rau quả cận nhiệt và chăn nuôi gia súc nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Quảng Bình, Quảng Trị.
B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. vùng Đông Nam Bộ, nước láng giềng Cam-pu-chia và Biển Đông.
B. vùng Đồng bằng sông Hồng, nước láng giềng Cam-pu-chia và Biển Đông.
C. vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng; nước láng giềng Lào và Biển Đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Bình Thuận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Phú Yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên dưới 1 %.
B. Mật độ dân số ở mức trên 200 người/km2.
C. Tỉ lệ dân thành thị dưới 50 %.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. có bờ biển dài, nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có bờ biển khúc khuỷu, nhiều bãi biển đẹp.
C. có các vũng vịnh kín gió, gần tuyến đường biển quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. có nhiều vịnh ăn sâu vào đất liền, kín gió, giàu khoáng sản.
B. có các bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh nổi tiếng, các đảo gần bờ.
C. có nhiều ngư trường lớn, nhiều đảo gần bờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Quảng Ngãi và Ninh Thuận.
B. Quảng Nam và Quảng Ngãi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. từ nước biển.
B. từ mặt trời và sức gió.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. crôm, ti-tan, sắt.
B. đồng, đá vôi, chì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. du lịch nghỉ dưỡng và thể thao mạo hiểm.
B. du lịch biển, đảo và lịch sử, văn hoá.
C. du lịch sinh thái, sông nước miệt vườn và biển, đảo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. A Đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Cá biển chiếm tỉ trọng lớn trong sản lượng hải sản khai thác.
B. Sản lượng cá biển có tốc độ tăng chậm hơn so với sản lượng hải sản khai thác.
C. Giai đoạn 2010 – 2021, sản lượng cá biển chiếm 50 % sản lượng hải sản khai thác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ; nước láng giềng Lào và Biển Đông.
B. vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Đông Nam Bộ; nước láng giềng Lào, Cam-pu-chia.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Đông Nam Bộ và nước láng giềng Lào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Tây Ninh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Có số dân đông và gia tăng dân số tự nhiên ở mức trên 2 %.
B. Là nơi sinh sống của nhiều dân tộc.
C. Có mật độ dân số thấp hơn mức trung bình cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. có mùa khô kéo dài.
B. có nhiều sông lớn.
C. có đất ba-dan tập trung thành các vùng rộng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. sông có nhiều hướng.
B. đây là vùng đầu nguồn của các con sông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây công nghiệp hàng năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. lạc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. bảo vệ rừng.
B. khai thác hết các thế mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Nam Giang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Bảo vệ môi trường không khí.
B. Chống ô nhiễm nguồn nước sông và xói mòn đất.
C. Chống biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. 22,6 nghìn ha.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Tất cả các tỉnh của vùng đều có đường bờ biển và đường biên giới.
B. Lãnh thổ của vùng kéo dài theo chiều Bắc – Nam và hẹp theo chiều Đông – Tây.
C. Phía tây tiếp giáp với Lào nên thuận lợi cho vùng phát triển kinh tế cửa khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho quy hoạch phát triển kinh tế.
B. Khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt cao thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
C. Đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc sản xuất cây công nghiệp hàng năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. số dân đông, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân nông thôn.
C. Ba Na, Cơ Ho là các dân tộc thiểu số chủ yếu của vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất nước ta.
B. Tỉ lệ dân số nhập cư thấp nên không gây sức ép đến việc làm.
C. Mật độ trung tâm công nghiệp dày đặc nhất cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. cát lấn, cát bay và hoang mạc hoá.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào đầu mùa hạ.
C. ô nhiễm môi trường, đặc biệt là môi trường nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. nguồn lao động có trình độ và chuyên môn đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. vị trí địa lí thuận lợi, tiếp giáp với các vùng giàu tiềm năng.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú và có vùng biển giàu tiềm năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. hợp lí các thế mạnh về tự nhiên của vùng.
B. lợi thế về thị trường và nguồn lao động dồi dào.
C. công nghệ cao và có giá trị gia tăng lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Là ngành kinh tế mới được chú trọng phát triển trong thời gian gần đây.
B. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là khoáng sản và hàng tiêu dùng.
C. Vùng có đầy đủ các loại hình giao thông vận tải và ngày càng hoàn thiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta.
B. Chè và cà phê là cây trồng chủ lực của vùng.
C. Chăn nuôi gia súc lớn đang được chú trọng phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. cà phê, cao su, chè.
B. chè, lạc, mía.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. địa hình tương đối bằng phẳng và có đất ba-dan, đất xám phù sa cổ chiếm diện tích lớn.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn và có các ngành công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp phát triển.
C. khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt cao, lượng mưa lớn và phân hoá thành hai mùa rõ rệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Hoạt động trồng rừng và khoanh nuôi bảo vệ rừng được chú trọng.
B. Phần lớn diện tích rừng của vùng là rừng sản xuất và rừng phòng hộ.
C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản của vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Vùng có diện tích nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất cả nước.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Hạn chế của ngành là chưa chú trọng vào việc đánh bắt xa bờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số và khai thác hợp lí tài nguyên.
B. Đẩy mạnh quá trình đô thị hoá và thu hút lao động từ các vùng khác đến.
C. Bảo vệ môi trường và tập trung phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Vùng là đầu mối giao thông lớn nhất của các tỉnh phía nam ở nước ta.
B. Có đầy đủ các loại hình vận tải, ngày càng hoàn thiện và hiện đại.
C. Mạng lưới giao thông đường sắt dày đặc kết nối với các nước láng giềng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Vĩnh Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Bến Tre.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. đất phù sa ngọt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. rải rác khắp trong vùng.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. vành đai ven biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. các tỉnh ven biển.
B. dọc sông Tiền và sông Hậu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. cận xích đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. sản xuất nông nghiệp.
B. ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. than bùn và đá vôi.
B. than nâu và đá vôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. ngập lụt vào mùa lũ, thiếu nước vào mùa khô.
B. tình trạng xâm nhập mặn kéo dài quanh năm.
C. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Kết hợp (cột và đường).
B. Cột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tài nguyên sinh vật đang bị suy giảm.
B. Chịu ảnh hưởng lớn của bão.
C. Thiếu tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Cây lấy gỗ.
B. Cây ăn quả cận nhiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Cà Mau và Cần Thơ.
B. Cà Mau và Vũng Tàu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống.
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Công nghiệp hoá chất, phân bón.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 3, 4, 5.
Bảng 4.1. Một số tiêu chí về dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2021
Lãnh thổ Tiêu chí |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Cả nước |
Số dân (nghìn người) |
12,9 |
98,5 |
Mật độ dân số (người/km) |
136 |
297 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
1,05 |
0,94 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022)
Câu 88
A. 13,1 %.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. bằng mức trung bình của cả nước.
B. thấp, chưa bằng 1/2 của cả nước.
C. thấp, chưa bằng 1/3 của cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Cao hơn mức trung bình của cả nước.
B. Thấp hơn mức trung bình của cả nước.
C. Thấp, chưa bằng mức trung bình của cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 12, 13, 14.
Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây chè
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Cây trồng |
2010 |
2021 |
Cây công nghiệp lâu năm |
116,8 |
149,2 |
Trong đó: Cây chè |
91,1 |
99,1 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Câu 91
A. Cột chồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. 56,4%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. 7 000 ha.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu 16, 17, 18, 19.
Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: triệu con)
Năm Vật nuôi |
2010 |
2021 |
Trâu |
1,6 |
1,2 |
Bò |
1,0 |
1,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Câu 94
A. Đường.
B. Cột ghép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 4
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Lãnh thổ |
2010 |
2021 |
Cả nước |
3 045,6 |
13 026,8 |
Đồng bằng sông Hồng |
859,5 |
4 806,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022)
Câu 98
A. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 99
A. 39,6%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 6
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Tổng diện tích rừng và diện tích rừng trồng ở Bắc Trung Bộ giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Diện tích |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng diện tích rừng |
3 045,0 |
3 126,7 |
3 131,1 |
Trong đó: Diện tích rừng trồng |
808,9 |
921,2 |
929,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 102
A. Cột ghép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 7
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Sản lượng hải sản khai thác |
707,1 |
913,6 |
1 144,8 |
1 167,9 |
Trong đó: Cá biển |
516,9 |
721,9 |
940,4 |
966,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Câu 103
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 104
A. 92,7%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 105
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 8
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Diện tích rừng của vùng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích rừng tự nhiên |
2 653,9 |
2 246,0 |
2 179,8 |
2 104,1 |
Diện tích rừng trồng |
220,5 |
315,9 |
382,2 |
468,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 107
A. 52,7 %.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 108
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 9
Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai đối với mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Tổng số dân và số dân thành thị của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm Tiêu chí |
2015 |
2018 |
2020 |
2021 |
Tổng số dân |
16 448,5 |
17 527,4 |
18 342,9 |
18 315,0 |
Trong đó: Số dân thành thị |
10 279,6 |
11 018,9 |
12 172,3 |
12 165,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 10
Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng sản lượng |
364,5 |
436,4 |
519,8 |
518,3 |
– Sản lượng khai thác |
278,8 |
317,3 |
376,7 |
374,1 |
– Sản lượng nuôi trồng |
85,7 |
119,1 |
143,1 |
144,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 11
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước và vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Lãnh thổ |
2010 |
2015 |
2021 |
Đông Nam Bộ |
1 465,9 |
2 644,3 |
4 026,2 |
Cả nước |
3 045,6 |
6 815,2 |
13 026,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 12
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu sau.
Diện tích và sản lượng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích (nghìn ha) |
3 945,9 |
4 301,5 |
3 963,7 |
3 898,6 |
Sản lượng (triệu tấn) |
21,6 |
25,6 |
23,8 |
24,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.