Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu 16, 17, 18, 19.
Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: triệu con)
Năm
Vật nuôi
2010
2021
Trâu
1,6
1,2
Bò
1,0
1,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Để thể hiện số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu 16, 17, 18, 19.
Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: triệu con)
Năm Vật nuôi |
2010 |
2021 |
Trâu |
1,6 |
1,2 |
Bò |
1,0 |
1,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Để thể hiện số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột ghép.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Tổng đàn trâu, bò của vùng tăng rất nhanh.
b) Cơ cấu đàn bò có sự thay đổi.
c) Số lượng đàn trâu, bò lớn do có diện tích đất trồng cỏ.
d) Vùng nuôi nhiều trâu vì mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn bò.
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Tổng đàn trâu, bò của vùng tăng rất nhanh.
b) Cơ cấu đàn bò có sự thay đổi.
c) Số lượng đàn trâu, bò lớn do có diện tích đất trồng cỏ.
d) Vùng nuôi nhiều trâu vì mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn bò.

a) – Sai.
b) – Đúng.
c) – Đúng.
d) – Sai.
Câu 3:
Tính tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 (triệu con).
Tính tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 (triệu con).

2,4 triệu con.
Câu 4:
Tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 giảm bao nhiêu nghìn con so với năm 2010?
Tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 giảm bao nhiêu nghìn con so với năm 2010?

200 nghìn con.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Địa Lí (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Địa Lí (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. số dân đông, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân nông thôn.
C. Ba Na, Cơ Ho là các dân tộc thiểu số chủ yếu của vùng.
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. Là vùng đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. Là vùng đông dân, mật độ dân số đứng thứ hai cả nước.
C. Là vùng có mật độ dân số cao gấp hai lần mức trung bình cả nước.
Lời giải
Chọn A
Câu 3
A. du lịch nghỉ dưỡng và thể thao mạo hiểm.
B. du lịch biển, đảo và lịch sử, văn hoá.
C. du lịch sinh thái, sông nước miệt vườn và biển, đảo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. có bờ biển dài, nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có bờ biển khúc khuỷu, nhiều bãi biển đẹp.
C. có các vũng vịnh kín gió, gần tuyến đường biển quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 13,1 %.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. nguồn lao động có trình độ và chuyên môn đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. vị trí địa lí thuận lợi, tiếp giáp với các vùng giàu tiềm năng.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú và có vùng biển giàu tiềm năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.