Câu hỏi:
13/07/2024 482Dựa vào bảng sau, trả lời câu hỏi 6, 7, 8
Năm 2021, sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa của cả nước?
A. 12,7 %.
B. 10,7 %.
C. 13,7 %.
D. 11,6 %.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Năm 2021, sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng so với sản lượng lúa của cả nước chiếm: (6 : 43,9) x 100 = 13,7%.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Năm 2021, sản lượng lúa chiếm bao nhiêu % trong tổng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. 95,2 %.
B. 90,1 %.
C. 92,1 %.
D. 85,1 %.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Năm 2021, sản lượng lúa so với tổng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm: (6 : 6,3) x 100 = 95,2%.
Câu 3:
Nhận xét nào sau đây đúng với vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Đồng bằng sông Hồng là vùng trồng lúa lớn nhất nước ta.
B. Lúa là cây lương thực chính của Đồng bằng sông Hồng.
C. Lúa chiếm tới 50 % sản lượng lương thực của vùng.
D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng liên tục tăng.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Lúa là cây lương thực chính của Đồng bằng sông Hồng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Tiếp giáp với Trung Quốc, Lào và có cửa ngõ ra biển.
B. Tiếp giáp với Trung Quốc, Biển Đông và hai vùng kinh tế của nước ta.
C. Nằm trong nội địa, giáp với ba vùng kinh tế của nước ta.
D. Tiếp giáp với hai vùng kinh tế là Đông Bắc, Tây Bắc và thông ra Biển Đông.
Câu 3:
Đặc điểm nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương với 4 huyện đảo.
B. Gồm 9 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương với 2 huyện đảo.
C. Gồm 9 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương với 4 huyện đảo.
D. Gồm 9 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương với 4 huyện đảo.
Câu 4:
Đặc điểm dân cư nào sau đây đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có tỉ lệ nam bằng tỉ lệ nữ.
B. Đông dân và có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. Có tỉ lệ gia tăng dân số và số người già cao nhất cả nước.
D. Quy mô dân số ít nhưng có mật độ cao nhất cả nước.
Câu 5:
Quan sát hình 10.2 SGK Lịch sử và Địa li 9 trang 148, hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Bảng 10.2. Một số trung tâm công nghiệp phân theo quy mô và các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021
Câu 6:
Hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về vị thế của Thủ đô Hà Nội.
về câu hỏi!