Câu hỏi:
12/07/2024 63a) Đọc các số đo: 6 ha; 27 ha; 61 ha; 250 ha; ha; ha
b) Viết các số đo diện tích.
- Bốn héc-ta: ............................
- Chín phần tư héc-ta: ..........................
- Ba trăm ba mươi héc-ta: ..........................
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đọc các số đo:
6 ha: Sáu héc-ta.
27 ha: Hai mươi bảy héc-ta.
61 ha: Sáu mươi mốt héc-ta.
250 ha: Hai trăm năm mươi héc-ta.
ha: Một phần một trăm héc-ta.
ha: Hai phần năm héc-ta.
b) Viết các số đo diện tích:
- Bốn héc-ta: 4 ha.
- Chín phần tư héc-ta: ha.
- Ba trăm ba mươi héc-ta: 330 ha.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc nội dung trong SGK, viết số vào chỗ chấm.
Trong một năm, khu vực đó thu được ............. triệu đồng tiền bán chè búp tươi.
Câu 3:
Viết vào chỗ chấm.
Héc-ta là một đơn vị đo ..............;
Héc-ta viết tắt là .......................
1 ha là diện tích của hình vuông có cạnh dài .............. m.
1 ha = ....................... m2
Câu 4:
Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Diện tích của một sân bóng đá là 7 140 m2. Diện tích sân bóng đá bé hơn 1 ha. o
b) Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Diện tích thửa ruộng đó là 1 ha. o
Câu 5:
Số?
a) 8 ha = ........... m2 |
b) 300 000 m2 = ............ ha |
45 ha = ............ m2 |
50 000 m2 = ............ ha |
ha = ............. m2 |
4 000 m2 = ............ ha |
về câu hỏi!