Câu hỏi:

21/07/2024 144

Hỗn hợp X gồm Cu, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết 19,36 gam X trong 148 gam dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch Y (chứa các muối của kim loại) và 0,06 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và NO. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lọc lấy kết tủa rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam rắn. Mặt khác, cô cạn dung dịch Y, thu được chất rắn khan Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thấy khối lượng rắn giảm 36,4 gam. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Quy đổi hỗn hợp X thành Cu, Fe và O (y mol); \[{n_{HN{O_3}}}\] = 0,74 mol

BT N: \({n_{N{O_3}^ - (Y)}} = {n_{HN{O_3}}} - {n_N} = 0,68\;mol\)

Nung Z:   

\({m_{N{O_2}}} + {m_{{O_2}}} = 36,72\) mà theo đề thì lượng khí này là 36,4 nên trong Y có muối Fe2+

Bảo toàn e: \({n_{F{e^{2 + }}}} = \frac{{36,72 - 36,4}}{{32}}.4 = \) 0,04 mol

Dung Y gồm Cu2+ (x mol), Fe2+ (0,04 mol), Fe3+ (z mol), NO3- Þ BTĐT: 2x + 2.0,04 + 3z = 0,68 (1)

Nung kết tủa trong không khí thu được CuO và Fe2O3 Þ 80x + (0,5.0,04 + 0,5z).160 = 20,8 (2)

Từ (1), (2) suy ra x = 0,06 và z = 0,16

Theo mX = 64.0,06 + 16y + 56.(0,04 + 0,16) = 19,36 Þ y = 0,27

Lại có \[\left\{ \begin{array}{l}{n_{N{O_2}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{NO}} = 0,06\\BT\;e:0,06.2 + 0,04.2 + 0,16.3 = 2.0,27 + {n_{N{O_2}}} + 3{n_{NO}}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{n_{N{O_2}}} = 0,02\\{n_{NO}} = 0,04\end{array} \right.\]

BTKL: mdd Y = 19,36 + 148 – 0,02.46 – 0,04.30 = 165,24 gam

\[\% {m_{Fe{{\left( {N{O_3}} \right)}_3}}} = \frac{{0,16.242}}{{165,24}}.100 = 23,43\% \]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Chất nào sau đây là poliancol?

Lời giải

Chọn đáp án A.

Lời giải

Gọi x, y lần lượt là số mol N2, O2 ; nNaOH = 0,2 mol.

Ta có: x + y = 0,4 và 28x + 32y = 0,4.15,5.2 Þ x = 0,1 ; y = 0,3.

PTHH:   N2 + O2  2NO                                                                                

              2NO + O2 ® 2NO2

Ta thấy: y > x ® O2 dư ở cả hai phản ứng. Hiệu suất phản ứng tính theo N2.

PTHH:   2NaOH + 2NO2 ® NaNO3 + NaNO2 + H2O

Chất tan trước phản ứng: Na+, OH- còn chất tan sau phản ứng: Na+, NO2-, NO3- và OH- (có thể dư)

TH1: NaOH hết Þ mtăng = 62.0,5.0,2 + 46.0,5.0,2 – 17.0,2 = 7,4 gam (loại)

TH2: NaOH dư. Gọi a là số mol NO2 bị hấp thụ Þ mtăng = 62.0,5a + 46.0,5a – 17a = 3,7 Þ a = 0,1 mol.

BT N: \[{n_{{N_2}}}\] = \(\frac{{0,1}}{2}\) = 0,05 mol Þ \(H = \frac{{0,05}}{{0,1}}.100\% = 50\% \)

Câu 4

Amin nào sau đây có tính bazơ yếu hơn amoniac?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay