Câu hỏi:

19/08/2024 234 Lưu

Một lò xo nhẹ có đầu dưới gắn vào định, đầu trên gắn với vật nhỏ M, trên nó đặt vật nhỏ m (hình H.38a). Bỏ qua mọi lực cản, lấy g=10m/s2 . Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ (hình H.38b) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của phản lực mà M tác dụng lên m theo thời gian với t2-t1=3π20s . Tại thời điểm mà độ lớn của áp lực m đè lên M bằng 0,6 lần trọng lực của m thì tốc độ của M là:

Một lò xo nhẹ có đầu dưới gắn vào giá cố định, đầu trên gắn với vật nhỏ , trên nó đặt vật nhỏ  (hình H.38a). Bỏ qua mọi lực cản, lấy . Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ (hình H.38b) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của phản lực mà  tác dụng lên  theo thời gian với . Tại thời điểm mà độ lớn của áp lực  đè lên  bằng 0,6 lần trọng lực của  thì tốc độ của  là: (ảnh 1)

A.  40 cm/s .                     
B.  20 cm/s .                      
C.  25  cm/s .                      
D.  30 cm/s .

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Δt=3T4=3π20sT=π5sω=2πT=10rad/s

Nmg=mω2xN=mgω2xNmaxNmin=g+ω2Agω2A3=10+102A10102AA=0,05m=5cm

Tại N=mgω2x=0,6mg10102x=0,6.10x=0,04m=4cm

 v=ωA2x2=105242=30cm/s .

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. 4,25 cm.                       
B. 3,04 cm.                       
C. 2,86 cm.                        
D. 3,52 cm.

Lời giải

@ Tại t = 0 thì F=2.102N=Fmax2  và đang tăng φF=2π3

Vì F = -kx nên x ngược pha với Fφx=π3

@ Khoảng thời gian liên tiếp để có F = 0 là 136-76=T2  Þ T = 2 s Þ ω = π rad/s

Mà Fmax = kA = mω2A Þ A = Fmaxmω2=4.10-20,1.π2  = 0,04 m = 4 cm

Vậy x = 4cos(πt + ) cmv=4πsinπt+π3cm/s

@ Áp dụng công thức tính quãng đường: s=t1t2vdt

Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=0,25s vật đi được quãng đường là:

  s=00,254πsinπt+π3dt3,035(cm)    (Sử dụng máy tính:  
Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy  . Xác định quãng đường vật đi được kể từ t=0 đến t=0,25s (ảnh 2)

Câu 2

A. 6,5 MeV.                      
B. 7,45 MeV.                     
C. 12,34 MeV.                  
D. 7,45 J.

Lời giải

@ Độ hụt khối hạt nhân:

Δm=Zmp+AZmnmBe=41,007276u+61,008665u10,0113u=0,069794u

ΔE=Δmc2=0,069794931,5=65,013111MeV

εLKR=ΔEA=65,013111MeV10=6,5013111MeV

Câu 3

A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.

B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 30.                                 
B. 65.                                 
C. 60.                                 
D. 35.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. không tác dụng lên kính ảnh.                                 
B. kích thích một số chất phát quang.
C. làm iôn hóa không khí.                                           
D. gây ra những phản ứng quang hóa.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP