Câu hỏi:

19/08/2024 568

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AB, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng λ.  Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực tiểu giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động cùng pha với dao động của phần tử ở I. Biết QI=12PI Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là các cực tiểu giao thoa, giữa MN có ba cực đại giao thoa, MA=28 cm,NA=9 cm.  Giá trị của λ  gần nhất với giá trị nào sau đây?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

@ Trên AB, P là cực tiểu gần với I nhất (I là trung điểm của AB, do 2 nguồn cùng pha nên I là cực đại)

PI=λ4  (khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liền kề) QI=3λ .

@ Q gần I nhất, ngược pha với I nên: QA - IA = l AB22+QI2AB2=λ   AB = 8l (1).

@ Trên tia Ax, M, N là cực tiểu và giữa M và N có 3 cực đại nên giả sử bậc của M là (k + 0,5) thì bậc của N là (k + 3,5)

Ta có:  MBMA=k+0,5λ     2NBNA=k+3,5λ       3

Lấy (3)-(2) ta được: NBMBNA+MA=2λAB2+NA2AB2+MA2NA+MA=2λ

8λ2+928λ2+2829+28=2λλ6,25cm

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân B410e . Biết khối lượng của hạt nhân B410e  mBe = 10,0113u, của prôton và nơtron là mp =1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2:

Lời giải

@ Độ hụt khối hạt nhân:

Δm=Zmp+AZmnmBe=41,007276u+61,008665u10,0113u=0,069794u

ΔE=Δmc2=0,069794931,5=65,013111MeV

εLKR=ΔEA=65,013111MeV10=6,5013111MeV

Câu 2

Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π210 . Xác định quãng đường vật đi được kể từ t=0 đến t=0,25s

Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy  . Xác định quãng đường vật đi được kể từ t=0 đến t=0,25s (ảnh 1)

Lời giải

@ Tại t = 0 thì F=2.102N=Fmax2  và đang tăng φF=2π3

Vì F = -kx nên x ngược pha với Fφx=π3

@ Khoảng thời gian liên tiếp để có F = 0 là 136-76=T2  Þ T = 2 s Þ ω = π rad/s

Mà Fmax = kA = mω2A Þ A = Fmaxmω2=4.10-20,1.π2  = 0,04 m = 4 cm

Vậy x = 4cos(πt + ) cmv=4πsinπt+π3cm/s

@ Áp dụng công thức tính quãng đường: s=t1t2vdt

Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=0,25s vật đi được quãng đường là:

  s=00,254πsinπt+π3dt3,035(cm)    (Sử dụng máy tính:  
Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy  . Xác định quãng đường vật đi được kể từ t=0 đến t=0,25s (ảnh 2)

Câu 3

Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây không đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Một hạt nhân  3065Zn  có số nuclôn không mang điện là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Chọn câu sai. Tia tử ngoại

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay