Câu hỏi:
21/08/2024 1,289Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990 – 2021
Năm Tiêu chí |
1990 |
2000 |
2010 |
2021 |
Số dân thành thị (triệu người) |
12,9 |
18,7 |
26,5 |
36,6 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
19,5 |
24,1 |
30,4 |
37,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2010, 2022)
a) Đô thị hoá đang diễn ra khắp cả nước, không gian đô thị được mở rộng.
Câu hỏi trong đề: (2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 10) !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Tốc độ tăng dân số thành thị chậm hơn tốc độ tăng dân số chung.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 3:
c) Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 4:
d) Biểu đồ cột là thích hợp nhất để thể hiện quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 1990 – 2021.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2021 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
425,9 |
Cây công nghiệp lâu năm |
2 010,5 |
2 200,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm từ năm 2010 đến năm 2021 tăng bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC
NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Vùng |
2010 |
2021 |
Đông Nam Bộ |
1 465,9 |
4 026,2 |
Cả nước |
3 045,6 |
13 026,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước từ năm 2010 đến năm 2021 thay đổi theo hướng nào.
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
CHẾ ĐỘ MƯA CỦA HÀ NỘI, HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
Địa điểm Tiêu chí |
Hà Nội |
Huế |
TP. Hồ Chí Minh |
Mùa mưa |
|
|
|
– Lượng mưa (mm) |
1 440 |
2 411 |
1 851 |
– Số ngày mưa |
87 |
102 |
137 |
– Thời gian mưa (tháng) |
5-10 |
8-11 |
5-11 |
– Tháng mưa nhiều |
9 |
10 |
338 |
+ Lượng mưa (mm) |
328 |
795 |
22 |
+ Số ngày mưa (mm) |
16 |
21 |
1 851 |
Mùa khô |
|
|
|
– Lượng mưa (mm) |
240 |
455 |
128 |
– Số ngày mưa |
64 |
55 |
17 |
– Thời gian mưa (tháng) |
11-4 |
12-7 |
12-4 |
– Tháng mưa nhiều |
1 |
3 |
2 |
+ Lượng mưa (mm) |
18 |
47 |
3 |
+ Số ngày mưa (mm) |
8 |
9 |
1 |
(Nguồn: Hướng dẫn ôn thi học sinh giỏi môn Địa lí, NXB Giáo dục)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết địa điểm nào có mùa mưa vào thu đông.
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
a) Khu vực Tây Bắc có dãy Hoàng Liên Sơn kéo dài theo hướng tây nam – đông bắc.
Câu 7:
a) Ngoại thương được phát triển mạnh ở nước ta trong xu thế toàn cầu.
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận