(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 10)

46 người thi tuần này 4.6 664 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

312 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

2.9 K lượt thi 40 câu hỏi
135 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
106 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

698 lượt thi 40 câu hỏi
97 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

1.7 K lượt thi 40 câu hỏi
93 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
84 người thi tuần này

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)

129.1 K lượt thi 40 câu hỏi
83 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

166 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa vị trí địa lí nước ta? 

Xem đáp án

Câu 2:

Đa dạng sinh học cao ở nước ta không biểu hiện ở 

Xem đáp án

Câu 3:

Lao động ở nông thôn nước ta có lượng lớn không phải do 

Xem đáp án

Câu 4:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá không nhằm mục tiêu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 5:

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?

Xem đáp án

Câu 6:

Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây cà phê ở Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Câu 7:

Vùng KTTĐ nào sau đây có tiềm lực kinh tế lớn nhất, năng động nhất? 
 

Xem đáp án

Câu 8:

Tất cả các đảo của nước ta 

Xem đáp án

Câu 9:

Địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ cao nhất nước ta do 

Xem đáp án

Câu 10:

Nước ta chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì 

Xem đáp án

Câu 11:

Nhân tố có vai trò chủ yếu giúp ngoại thương nước ta ngày càng phát triển là 

Xem đáp án

Câu 12:

Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp hàng hoá ở ĐBSCL là 

Xem đáp án

Câu 13:

Tính nhiệt đới của sinh vật nước ta giảm sút chủ yếu do nước loạn 

Xem đáp án

Câu 14:

Quá trình đô thị của nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 15:

Định hướng tập trung phát triển các cây đặc sản ở vùng TD&MNBB mang lại ý nghĩa nổi bật nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 16:

. Các ngành tài chính ngân hàng và logistics ở nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 17:

Bắc Trung Bộ có nhiều nhà máy thuỷ điện công suất nhỏ, chủ yếu là do

Xem đáp án

Câu 18:

Hoạt động xuất nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ ngày càng phát triển chủ yếu do 

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Bây giờ, nếu đi từ thung lũng sông Hồng đến biên giới Tây Bắc – Lào, chúng ta sẽ thấy địa hình hết sức phức tạp. Đầu tiên, đấy là dãy núi cao Hoàng Liên Sơn đồ so nằm thành một khối chắc nịch dài 180 km, rộng 30 km, trong đó chỉ có một nơi là hạ thấp xuống đến 1 069 m: đấy là đèo Khau Cọ,...”

(Nguồn: Lê Bá Thảo, Thiên nhiên Việt Nam, NXB Giáo dục, 2008, tr.76)

Đoạn văn 2

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 1990 – 2021

Năm

Tiêu chí

1990

2000

2010

2021

Số dân thành thị (triệu người)

12,9

18,7

26,5

36,6

Tỉ lệ dân thành thị (%)

19,5

24,1

30,4

37,1

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2010, 2022)

Đoạn văn 3

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Năm 2021, dù đối diện và chịu ảnh hưởng bởi đợt dịch nặng nề nhất từ khi khởi phát, hoạt động xuất khẩu vẫn đạt tăng trưởng ấn tượng. Kim ngạch xuất khẩu cả năm 2021 đạt 336,3 tỉ USD, tăng 19 % so với năm trước. Cơ cấu hàng hoá xuất khẩu tiếp tục chuyển dịch theo hướng tích cực. Nhóm hàng công nghiệp chế biến tiếp tục là động lực cho tăng trưởng chung của xuất khẩu.

Tỉ trọng trong tổng kim ngạch của nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản và nông, thuỷ sản giảm.”

(Nguồn: Báo cáo xuất nhập khẩu Việt Nam 2021, NXB Công thương, 2022, tr.12-13)

Đoạn văn 4

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NUÔI TRỒNG PHÂN THEO VÙNG NĂM 2021 (Đơn vị: tấn)

Vùng

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng

TD&MNBB

159 165

ĐBSH

843 682

BTB&DHNTB

285 258

Tây Nguyên

43 900

Đông Nam Bộ

144 183

ĐBSCL

3 410 530

Cả nước

4 886 718

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

4.6

133 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%