Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào (theo mẫu)
Số
Đọc số
Phần nguyên
Phần thập phân
Hàng
đơn vị
phần mười
phần trăm
phần nghìn
0,83
Không phẩy tám mươi ba
0,83
0,83
0
8
3
6,37
0,945
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào (theo mẫu)
|
Số |
Đọc số |
Phần nguyên |
Phần thập phân |
Hàng |
|||
|
đơn vị |
phần mười |
phần trăm |
phần nghìn |
||||
|
0,83 |
Không phẩy tám mươi ba |
0,83 |
0,83 |
0 |
8 |
3 |
|
|
6,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,945 |
|
|
|
|
|
|
|
Quảng cáo
Trả lời:
|
Số |
Đọc số |
Phần nguyên |
Phần thập phân |
Hàng |
|||
|
đơn vị |
phần mười |
phần trăm |
phần nghìn |
||||
|
0,83 |
Không phẩy tám mươi ba |
0,83 |
0,83 |
0 |
8 |
3 |
|
|
6,37 |
Sáu phẩy ba bảy |
6,37 |
6,37 |
6 |
3 |
7 |
|
|
0,945 |
Không phẩy chín trăm bốn mươi lăm |
0,945 |
0,945 |
0 |
9 |
4 |
5 |
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số được gạch dưới.
|
Số đã cho |
45,37 |
99,99 |
3,651 |
0,788 |
|
Số sau khi làm tròn |
|
|
|
|
Lời giải
|
Số đã cho |
45,37 |
99,99 |
3,651 |
0,788 |
|
Số sau khi làm tròn |
50 |
100 |
3,7 |
0,79 |
Lời giải
a. S
b. S
c. Đ
Giải thích
Hỗn số 8 dược viết dưới dạng số thập phân là 8,8.
Số thập phân có ba đơn vị và mười lăm phần nghìn được viết là 3,015.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

