Câu hỏi:
14/10/2024 3942.2. Tốc độ gia tăng dân số của nước ta thời gian gần đây
A. có xu hướng giảm. B. ổn định.
C. tăng rất nhanh. D. tăng rất chậm.Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Tốc độ gia tăng dân số của nước ta thời gian gần đây có xu hướng giảm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sưu tầm một câu chuyện về tình đoàn kết của cộng đồng dân tộc Việt Nam.
Câu 2:
Câu 3:
Nêu cảm nhận của em sau khi đọc hai câu chuyện Đoàn kết dân tộc trong phong trào Cần Vương và Tình cảm yêu thương của đồng bào dân tộc ở Tân Trào đối với Bác Hồ.
Câu 4:
Quan sát khung chữ dưới đây, hãy khoanh tròn vào các từ khoá là tên của một số dân tộc ở Việt Nam.
K |
T |
À |
Y |
M |
Ô |
N |
G |
B |
F |
H |
I |
G |
O |
Ư |
N |
Đ |
D |
A |
O |
Ơ |
M |
N |
E |
Ờ |
I |
X |
 |
N |
N |
M |
Ạ |
G |
H |
N |
N |
Ơ |
W |
A |
Ê |
E |
N |
Ù |
N |
G |
T |
Đ |
Q |
O |
G |
T |
G |
R |
K |
C |
H |
Ă |
M |
M |
I |
À |
I |
A |
H |
B |
Ổ |
N |
H |
O |
A |
Ô |
Á |
C |
Ơ |
T |
U |
G |
I |
E |
R |
I |
Y |
O |
M |
K |
H |
Á |
N |
G |
A |
Ê |
Đ |
Ê |
Ú |
N |
E |
T |
H |
Á |
I |
Câu 5:
Dựa vào bảng số dân các nước Đông Nam Á năm 2021 (trang 20 SGK) và hình 1 (trang 21 SGK), hãy điền thông tin vào chỗ trống (...) cho phù hợp về quy mô dân số và gia tăng dân số của nước ta.
- Số dân Việt Nam năm 2021 là (1)… đứng thứ (2)… khu vực Đông Nam Á, sau (3)… .
- Năm 2021 so với năm 1991, số dân nước ta tăng thêm (4)… Bình quân mỗi năm, số dân nước ta
tăng thêm (5)… .
- Dân số nước ta (6)… và (7)… hằng năm.
Câu 6:
Hoàn thành sơ đồ dưới đây về hậu quả do gia tăng dân số nhanh và phân bố dân cư chưa hợp lí ở Việt Nam.
Câu 7:
Dựa vào hình 2 (trang 22 SGK), hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Mật độ dân số (người/km²) |
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (kể tên ít nhất ba địa phương) |
Từ 1000 trở lên |
……………………………………………………………………………. |
Từ 500 đến dưới 1000 |
……………………………………………………………………………. |
Từ 200 đến dưới 500 |
……………………………………………………………………………. |
Từ 100 đến dưới 200 |
……………………………………………………………………………. |
Dưới 100 |
……………………………………………………………………………. |
về câu hỏi!