Câu hỏi:

14/04/2020 236 Lưu

Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E.coli, mỗi tế bào có chứa một phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa N14 mà không chứa N15 trong thời gian 3 giờ. Trong thời gian nuôi cấy này thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Cho biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

   (1) Số phân tử ADN vùng nhân thu được sau 3 giờ là 1536.

   (2) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N14 thu được sau 3 giờ là 1533.

   (3) Số phân tử ADN vùng nhân chứa N14 thu được sau 3 giờ là 1530.

   (4) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N15 thu được sau 3 giờ là 6.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Thời gian thế hệ g = 20 phút à l h = 3 thế hệ  = 3 lần nhân đôi à 3h = 9 lần nhân đôi 3 tế bào mà mồi tế bào có l phân tử ADN à số phân tử ADN ban đầu = 3.

3 phân tử ADN (N15) tái bản X = 9 lần trong mt chứa hoàn toàn N14 à 3.29 = 1536 ADN. Vậy:

   (1) Số phân tử ADN vùng nhân thu được sau 3 giờ là 1536 à đúng

   (2) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N14 thu được sau 3 giờ là 1533 à sai. đúng phải là 1536.

   (3) Số phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14 thu được sau 3 giờ là 1530 à đúng.

Vì = tổng ADN - ADN chứa N15 = 1526 - 3.2 = 1530.

   (4) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N15 thu được sau 3 giờ là 6 à đúng. Vì mạch N15 trong các vi khuẩn là mạch cũ = 3.2 = 6.

Vậy: B đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho biết trong quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái đều không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20% (hoán vị 2 bên với f = 20%)

P: ABab×ABabG:AB=ab=0,4Ab=aB=0,1AB=ab=0,4Ab=aB=0,1F1: ABab=0,4.0,4.2=0,32

Vậy: D đúng

Câu 2

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ARN enzim (ribozim)

Lời giải

A. mARN à Có số loại nhiều nhất trong tế bào, nhưng số lượng thì ít nhất (5%).

B. tARN à Có khoảng 61 loại tARN (vì có 61 codon mã hóa trên mARN à 61 loại tARN).

C. rARN à Có số loại ít nhất nhưng hàm lượng thì nhiều nhất (70%).

D. ARN enzim (ribozim) à không liên quan.

Vậy: A đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. tính chất nước ối

B. tế bào tử cung của mẹ

C. tế bào thai bong ra trong dịch ối

D. tính chất nước ối và tế bào tử cung của mẹ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế

D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mà

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi trường

B. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi trường

C. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi

D. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của môi trường

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP