Câu hỏi:
22/10/2024 91Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn phù hợp và điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành bảng so sánh đặc điểm ngoại hình của các chủng tộc trên thế giới.
nhỏ to màu đen màu nâu đen màu nâu màu xanh thấp cao cánh mũi rộng sống mũi thẳng sống mũi gãy |
Chủng tộc |
Môn-gô-lô-it |
Nê-grô-it |
Ơ-rô-pê-ô-ít |
Ô-xtra-lô-it |
Mắt |
…………………………………… |
……………………………… |
…………………………………… |
………………...………………... |
Mũi |
…………………………………… |
……………………………… |
…………………………………… |
………………...………………... |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Chủng tộc |
Môn-gô-lô-it |
Nê-grô-it |
Ơ-rô-pê-ô-ít |
Ô-xtra-lô-it |
Mắt |
nhỏ, màu nâu đen |
to, màu đen |
to và màu nâu, màu xanh |
màu đen |
Mũi |
thấp, cánh mũi rộng |
thấp, cánh mũi rộng |
cao, sống mũi thẳng |
cánh mũi rộng, sống mũi gãy |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số dân châu Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong số dân toàn thế giới?
A. Dưới 30%. B. Dưới 50%.
C. Hơn 50%. D. Hơn 80%.
Câu 2:
Trên thế giới hiện nay có bao nhiêu chủng tộc chính?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3:
Dựa vào lược đồ đã hoàn thiện ở trên, hãy nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp về sự phân bố của các chủng tộc chính trên thế giới.
Câu 4:
Câu 5:
Dựa vào bảng số dân các châu lục năm 2021 (trang 98 tập) SGK), hãy:
a) Sắp xếp số dân các châu lục trên thế giới theo thứ tự từ ít đến nhiều.
STT |
Châu lục |
Số dân (nghìn người) |
1 |
………………………………………… |
…………………………………………... |
2 |
………………………………………… |
…………………………………………... |
3 |
………………………………………… |
…………………………………………... |
4 |
………………………………………… |
…………………………………………... |
5 |
………………………………………… |
…………………………………………... |
6 |
………………………………………… |
…………………………………………... |
b) Cho biết số dân thế giới năm 2021.
Câu 6:
Nối thông tin ở bên trái và bên phải với thông tin ở giữa sao cho phù hợp về đặc điểm ngoại hình của các chủng tộc chính trên thế giới.
về câu hỏi!