Câu hỏi:
09/11/2024 16Synonyms: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ đồng nghĩa
- renovate /ˈrenəveɪt/ (v): cải tạo, sửa sang lại
A. remove /rɪˈmuːv/ (v): di dời
B. repair /rɪˈpeə(r)/, /rɪˈper/ (v): sửa chữa
C. clean /kliːn/ (v): dọn dẹp
D. decorate /ˈdekəreɪt/ (v): trang trí
→ renovate = repair. Chọn B.
Dịch: Phần bên ngoài của tòa nhà đã được cải tạo mới hoàn toàn và những nhà trang trí nội thất sẽ bắt đầu với phần bên trong vào tuần tới.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 6:
Câu 7:
về câu hỏi!