Câu hỏi:
09/11/2024 1462. Khí hậu miền Bắc có sự phân hoá thành 2 mùa
A. nóng và lạnh, phân hoá theo chế độ nhiệt.
B. mưa và khô, phân hoá theo chế độ ẩm.
C. nóng và lạnh, phân hoá theo chế độ ẩm.
D. mưa và khô, phân hoá theo chế độ nhiệt.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Khí hậu miền Bắc có sự phân hoá thành 2 mùa nóng và lạnh, phân hóa theo chế độ nhiệt do tác động của gió mùa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
2. Rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự khác nhau của các yếu tố khí hậu giữa hai trạm khí tượng.
Câu 2:
Dựa vào các bảng 2.1 và 2.2, hãy thực hiện các yêu cầu.
Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta.
(Đơn vị: °C)
Trạm Tháng |
Sapa |
Hà Đông (Hà Nội) |
Huế |
Đà Lạt |
Vũng Tàu |
1 |
8,6 |
16,5 |
19,9 |
15,9 |
25,3 |
2 |
10,4 |
17,8 |
20,8 |
16,9 |
25,7 |
3 |
13,9 |
20,3 |
23,1 |
18,1 |
27 |
4 |
17,1 |
24 |
26,1 |
19 |
28,5 |
5 |
18,9 |
27,1 |
28,2 |
19,5 |
28,8 |
6 |
19,8 |
29 |
29,3 |
19,2 |
28 |
7 |
19,8 |
29,1 |
29,2 |
18,8 |
27,4 |
8 |
19,5 |
28,4 |
28,8 |
18,6 |
27,3 |
9 |
18,2 |
27,2 |
27,1 |
18,5 |
27,2 |
10 |
15,7 |
24,9 |
25,3 |
18,2 |
27 |
11 |
12,5 |
21,6 |
23,2 |
17,5 |
26,8 |
12 |
9,4 |
18 |
20,7 |
16,4 |
25,8 |
Cả năm |
15,3 |
23,7 |
25,1 |
18 |
27,1 |
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)
Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tháng và ổng lượng mưa trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta
(Đơn vị: mm)
Trạm Tháng |
Sapa |
Hà Đông (Hà Nội) |
Huế |
Đà Lạt |
Vũng Tàu |
1 |
70,2 |
28,2 |
129,3 |
9,1 |
4,3 |
2 |
73,5 |
26,5 |
63,3 |
20,5 |
1,1 |
3 |
104,5 |
45 |
51,3 |
64,1 |
5,2 |
4 |
213,3 |
83,1 |
58,9 |
170,3 |
34 |
5 |
340,6 |
189,4 |
111,3 |
212,3 |
181,7 |
6 |
381,4 |
232,5 |
103,4 |
203,5 |
223,8 |
7 |
461 |
254,6 |
94,6 |
232,7 |
225 |
8 |
451,9 |
293,5 |
138,8 |
238,3 |
206 |
9 |
303,1 |
228,8 |
410,7 |
283,4 |
218,5 |
10 |
201,3 |
184,8 |
772,7 |
244,7 |
239,5 |
11 |
106,3 |
87,4 |
641,7 |
93,5 |
63,6 |
12 |
65,7 |
36,9 |
349,9 |
36,2 |
16,4 |
Cả năm |
2 779,6 |
1 687,6 |
2 936,4 |
1 814,9 |
1 418,9 |
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)
1. Chọn 2 trạm khí tượng, so sánh một số yếu tố khí hậu giữa 2 trạm khí tượng đó.
Yếu tố khí hậu |
Trạm 1: ……………… |
Trạm 2: ……………… |
1. Nhiệt độ trung bình năm |
......................................... |
......................................... |
2. Biên độ nhiệt trung bình năm |
......................................... |
......................................... |
3. Lượng mưa trung bình năm |
......................................... |
......................................... |
4. Chế độ mưa |
......................................... ......................................... |
......................................... ......................................... |
Câu 3:
4. Đặc điểm nào dưới đây đúng với chế độ nước của sông ngòi ở nước ta?
A. Mùa lũ trung bình từ 7 – 8 tháng, mùa cạn trung bình từ 4 – 5 tháng.
B. Mùa lũ chiếm khoảng 60% tổng lượng nước cả năm.
C. Mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô.
D. Mùa cạn chiếm khoảng 10% tổng lượng nước cả năm.
Câu 4:
3. Ý nào dưới đây không đúng về quá trình feralit ở nước ta?
A. Là quá trình hình thành đất đặc trưng ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. Diễn ra trong điều kiện nhiệt ẩm cao, phong hoá mạnh, tạo nên lớp đất mỏng.
C. Các chất bazơ dễ tan bị rửa trôi làm đất chua.
D. Sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm tạo ra màu đỏ vàng cho đất.
Câu 5:
Sưu tầm hình ảnh, thông tin về ảnh hưởng (thuận lợi, khó khăn) của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất, đời sống ở nước ta và hoàn thành bảng dưới đây.
Ảnh hưởng |
Hình ảnh |
Thông tin |
Đa dạng hoá cây trồng, vật nuôi |
(Dán hình ảnh) |
............................................ ............................................ |
Du lịch |
(Dán hình ảnh) |
............................................ ............................................ |
Bảo quản máy móc, thiết bị |
(Dán hình ảnh) |
............................................ ............................................ |
Thiên tai, dịch bệnh |
(Dán hình ảnh) |
............................................ ............................................ |
Câu 6:
2. Rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự khác nhau của các yếu tố khí hậu giữa hai trạm khí tượng.
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
75 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 2: Địa lý dân cư
32 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Địa lí dân cơ có đáp án
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Địa lý có đáp án 2023
về câu hỏi!