Câu hỏi:
09/11/2024 327Dựa vào các bảng 2.1 và 2.2, hãy thực hiện các yêu cầu.
Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta.
(Đơn vị: °C)
Trạm Tháng |
Sapa |
Hà Đông (Hà Nội) |
Huế |
Đà Lạt |
Vũng Tàu |
1 |
8,6 |
16,5 |
19,9 |
15,9 |
25,3 |
2 |
10,4 |
17,8 |
20,8 |
16,9 |
25,7 |
3 |
13,9 |
20,3 |
23,1 |
18,1 |
27 |
4 |
17,1 |
24 |
26,1 |
19 |
28,5 |
5 |
18,9 |
27,1 |
28,2 |
19,5 |
28,8 |
6 |
19,8 |
29 |
29,3 |
19,2 |
28 |
7 |
19,8 |
29,1 |
29,2 |
18,8 |
27,4 |
8 |
19,5 |
28,4 |
28,8 |
18,6 |
27,3 |
9 |
18,2 |
27,2 |
27,1 |
18,5 |
27,2 |
10 |
15,7 |
24,9 |
25,3 |
18,2 |
27 |
11 |
12,5 |
21,6 |
23,2 |
17,5 |
26,8 |
12 |
9,4 |
18 |
20,7 |
16,4 |
25,8 |
Cả năm |
15,3 |
23,7 |
25,1 |
18 |
27,1 |
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)
Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tháng và ổng lượng mưa trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta
(Đơn vị: mm)
Trạm Tháng |
Sapa |
Hà Đông (Hà Nội) |
Huế |
Đà Lạt |
Vũng Tàu |
1 |
70,2 |
28,2 |
129,3 |
9,1 |
4,3 |
2 |
73,5 |
26,5 |
63,3 |
20,5 |
1,1 |
3 |
104,5 |
45 |
51,3 |
64,1 |
5,2 |
4 |
213,3 |
83,1 |
58,9 |
170,3 |
34 |
5 |
340,6 |
189,4 |
111,3 |
212,3 |
181,7 |
6 |
381,4 |
232,5 |
103,4 |
203,5 |
223,8 |
7 |
461 |
254,6 |
94,6 |
232,7 |
225 |
8 |
451,9 |
293,5 |
138,8 |
238,3 |
206 |
9 |
303,1 |
228,8 |
410,7 |
283,4 |
218,5 |
10 |
201,3 |
184,8 |
772,7 |
244,7 |
239,5 |
11 |
106,3 |
87,4 |
641,7 |
93,5 |
63,6 |
12 |
65,7 |
36,9 |
349,9 |
36,2 |
16,4 |
Cả năm |
2 779,6 |
1 687,6 |
2 936,4 |
1 814,9 |
1 418,9 |
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)
1. Chọn 2 trạm khí tượng, so sánh một số yếu tố khí hậu giữa 2 trạm khí tượng đó.
Yếu tố khí hậu |
Trạm 1: ……………… |
Trạm 2: ……………… |
1. Nhiệt độ trung bình năm |
......................................... |
......................................... |
2. Biên độ nhiệt trung bình năm |
......................................... |
......................................... |
3. Lượng mưa trung bình năm |
......................................... |
......................................... |
4. Chế độ mưa |
......................................... ......................................... |
......................................... ......................................... |
Quảng cáo
Trả lời:
Yếu tố khí hậu |
Trạm 1: Hà Nội |
Trạm 2: Vũng Tàu |
1. Nhiệt độ trung bình năm |
23,7 |
27,1 |
2. Biên độ nhiệt trung bình năm |
12,6 |
3,5 |
3. Lượng mưa trung bình năm |
1 687,6 |
1 418,9 |
4. Chế độ mưa |
Mưa tập trung vào mùa hạ, mùa đông khô hanh. |
Mưa quanh năm, nhưng tập trung chủ yếu vào mùa mưa (tháng 5-10). |
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Khí hậu miền Bắc có sự phân hoá thành 2 mùa nóng và lạnh, phân hóa theo chế độ nhiệt do tác động của gió mùa.
Lời giải
Nhận xét:
- Hà Nội và Vũng Tàu có sự khác nhau về nhiệt độ và lượng mưa:
+ Nhiệt độ trung bình năm của Vũng Tàu cao hơn so với Hà Nội.
+ Biên độ nhiệt trung bình năm của Vũng Tàu lại thấp hơn so với Hà Nội.
+ Lượng mưa trung bình năm của Hà Nội cao hơn so với Vũng Tàu.
- Chế độ mưa giữa Hà Nội và Vũng Tàu cũng có sự khác biệt rõ rệt:
+ Hà Nội mưa nhiều vào mùa hạ.
+ Vũng Tàu mưa quanh năm.
Giải thích: Do tác động của vị trí địa lý, địa hình kết hợp và các yếu tố khí hậu khác nhau tác động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án