Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Xét biến cố \[A:\] “Mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần”. Tập hợp mô tả kết quả thuận lợi cho biến cố \[A\] là
A. \(A = \left\{ {{\rm{SSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNN}}} \right\}\).
B. \(A = \left\{ {{\rm{SSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNN}}} \right\}\) .
C. \(A = \left\{ {{\rm{SSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNN}}} \right\}\).
D. \(A = \left\{ {{\rm{SSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSS}}} \right\}\).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Mỗi đồng xu có thể xuất hiện 2 mặt là S hoặc N.
Bảng kết quả có thể xảy ra của phép thử gieo một đồng xu trong 2 lần:
Lần 1 Lần 2 | N | S |
N | NN | SN |
S | NS | SS |
Bảng kết quả có thể xảy ra của phép thử gieo 3 đồng xu:
Kết quả đồng xu trong 2 lần đầu Lần 3 | NN | SN | NS | SS |
N | NNN | SNN | NSN | SSN |
S | NNS | SNS | NSS | SSS |
Do đó, không gian mẫu của phép thử là \(\left\{ {{\rm{NNN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNN}}} \right\}\).
Tập hợp mô tả kết quả thuận lợi cho biến cố A là \[A = \left\{ {{\rm{SSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNN}}} \right\}.\]
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Bảng kết quả có thể xảy ra:
Hộp 1 Hộp 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 16 | 26 | 36 | 46 | 56 |
7 | 17 | 27 | 37 | 47 | 57 |
8 | 18 | 28 | 38 | 48 | 58 |
9 | 19 | 29 | 39 | 49 | 59 |
Không gian mẫu của phép thử là \(\Omega = \left\{ {16;\,\,26;\,\,36;...;\,\,49;\,\,59} \right\}\).
Do đó, không gian mẫu của phép thử có 20 phần tử.
Câu 2
A. \(\frac{5}{6}\).
B. \(\frac{7}{6}\).
C. \(\frac{{11}}{{36}}\).
D. \(\frac{5}{{36}}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các kết quả có thể xảy ra được liệt kê trong bảng dưới đây:
Xúc xắc 1 Xúc xắc 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | \[\left( {1\,;\,\,1} \right)\] | \[\left( {2\,;\,\,1} \right)\] | \[\left( {3\,;\,\,1} \right)\] | \[\left( {4\,;\,\,1} \right)\] | \[\left( {5\,;\,\,1} \right)\] | \[\left( {6\,;\,\,1} \right)\] |
2 | \[\left( {1\,;\,\,2} \right)\] | \[\left( {2\,;\,\,2} \right)\] | \[\left( {3\,;\,\,2} \right)\] | \[\left( {4\,;\,\,2} \right)\] | \[\left( {5\,;\,\,2} \right)\] | \[\left( {6\,;\,\,2} \right)\] |
3 | \[\left( {1\,;\,\,3} \right)\] | \[\left( {2\,;\,\,3} \right)\] | \[\left( {3\,;\,\,3} \right)\] | \[\left( {4\,;\,\,3} \right)\] | \[\left( {5\,;\,\,3} \right)\] | \[\left( {6\,;\,\,3} \right)\] |
4 | \[\left( {1\,;\,\,4} \right)\] | \[\left( {2\,;\,\,4} \right)\] | \[\left( {3\,;\,\,4} \right)\] | \[\left( {4\,;\,\,4} \right)\] | \[\left( {5;{\rm{ }}4} \right)\] | \[\left( {6\,;\,\,4} \right)\] |
5 | \[\left( {1\,;\,\,5} \right)\] | \[\left( {2\,;\,\,5} \right)\] | \[\left( {3\,;\,\,5} \right)\] | \[\left( {4\,;\,\,5} \right)\] | \[\left( {5;{\rm{ }}5} \right)\] | \[\left( {6\,;\,\,5} \right)\] |
6 | \[\left( {1\,;\,\,6} \right)\] | \[\left( {2\,;\,\,6} \right)\] | \[\left( {3\,;\,\,6} \right)\] | \[\left( {4\,;\,\,6} \right)\] | \[\left( {5;{\rm{ }}6} \right)\] | \[\left( {6\,;\,\,6} \right)\] |
Có 36 kết quả có thể xảy ra tương ứng với các ô trong bảng.
Do 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất nên khả năng xuất hiện các mặt là như nhau. Do đó các kết quả của phép thử có cùng khả năng xảy ra.
Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố là \[\left( {1\,;\,\,5} \right)\,;\,\,\left( {2\,;\,\,4} \right)\,;\,\,\left( {3\,;\,\,3} \right)\,;\,\,\left( {4\,;\,\,2} \right)\,;\,\,\left( {5\,;\,\,1} \right).\]
Vậy xác suất xảy ra của biến cố là \(P = \frac{5}{{36}}\).
Câu 3
A. \(\frac{1}{5}\).
B. \(\frac{2}{5}\).
C. \(\frac{3}{5}\).
D. \(\frac{4}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(0,94\).
B. \(0,95\).
C. \(0,96\).
D. \(0,97\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(\frac{3}{{10}}\).
B. \(\frac{5}{{10}}\).
C. \(\frac{8}{{10}}\).
D. \(\frac{9}{{10}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Gieo một con xúc xắc 2 lần.
B. Tung một đồng xu 2 lần.
C. Chọn ngẫu nhiên một số có 3 chữ số.
D. Xạ thủ bắn vào một tấm bia hình tròn có các đường tròn đồng tâm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.